đầu đinh | dt. Ổ nhiêm trùng nhỏ từ lỗ chân lông: nhọt đầu đinh. |
đầu đinh | dt x. Đầu đanh: Chỉ có một đầu đinh mà cũng kêu ca. |
đầu đinh | dt. (y) Mụt đầu nhọn. |
đầu đinh | d. Cg. Đầu đanh. Nhọt nhỏ: Lên đầu đinh ở ngón tay. |
Đẹp trai nhất là anh chàng đứng giữa : cao ráo , da nâu sạm nắng , đầu đinh , lông mày đen rậm , mắt đen láy , cười tươi tít mắt khoe má lúm đồng tiền. |
Trần Đình Trọng theo đuổi kiểu dđầu đinh. |
đầu đinhcũng được cầu thủ Lê Văn Đại (phải) yêu thích. |
Thoạt nhìn đã nhận ra ngay chất nghệ sĩ trong phong cách bụi phủi của Trần Giang Nam qua mái dđầu đinh, chiếc Vespa cổ nhả khói bành bạch , túi da màu nho úa to sụ đeo chéo vai , thêm quần jeans , áo pull màu tối cùng đôi giày bò. |
Kích thước bớt có thể lớn bằng bàn tay hoặc các đám nhỏ bằng dđầu đinhghim , hạt ngô. |
Anh chàng quyết định cắt phăng mái tóc lãng tử và thay vào đó là kiểu dđầu đinhđầy phong trần. |
* Từ tham khảo:
- đầu đội trời chân đạp đất
- đầu đội vai mang
- đầu đông cuối tây
- đầu đơn
- đầu đũa ngọn ngành
- đầu đuôi