dẫn | đt. Đưa đi, dắt đi, truyền đi, chỉ-bảo cho biết: Chỉ-dẫn, tiểu-dẫn, dắt-dẫn, dẫn thuỷ nhập điền. |
dẫn | - đg. 1 Cùng đi để đưa đến nơi nào đó. Dẫn con đến trường. Dẫn đường. 2 Làm cho đi theo một đường, một hướng nào đó. Cầu thủ dẫn bóng. Ống dẫn dầu. Nhận thức đúng dẫn đến hành động đúng. 3 (kết hợp hạn chế). Đưa lễ vật đi đến nơi nào đó theo nghi thức nhất định, trong các cuộc tế lễ, cưới xin. Nhà trai đang dẫn đồ cưới đến. 4 Đưa ra lời nào đó kèm theo sau lời của bản thân mình để làm bằng, để chứng minh. Dẫn một câu làm thí dụ. Dẫn một tác giả. Dẫn sách. 5 (kng.). Dẫn điểm (nói tắt). Đội A đang dẫn với tỉ số 2 - 1. |
dẫn | đgt. 1. Dắt, chỉ ra, đưa đến nơi nào hoặc theo đường hướng nào đó: dẫn đường o dẫn bóng o dẫn con đến trường o dẫn dắt o dẫn dụ o dẫn đầu o chỉ dẫn o hấp dẫn o hướng dẫn. 2. Để cho truyền qua, đi qua: ống dẫn nước o dẫn hoả o bán dẫn o điện dẫn o siêu dẫn o truyền dẫn. 3. Đưa ra dùng làm chứng cớ để minh họa: Bài viết dẫn ra nhiều câu trong các tác phẩm kinh điển o dẫn chứng o dẫn giải o chỉ dẫn o chứng dẫn o viện dẫn. 4. Trội vượt điểm so với đối phương trong thi đấu thể thao: ở hiệp thứ nhất, chưa đội nào dẫn điểm cả. |
dẫn | đgt 1. Dắt đến nơi nào: Dẫn trẻ đến trường 2. Đưa đi một cách bắt buộc: Ông Sáu bị dẫn đi giữa bọn chúng (NgVBổng) 3. Trình bày ra: Mỗi cái chứng cớ dẫn ra thường có chưa rõ xuất xứ (DgQgHàm) 4. Đưa đến kết quả: Lời cổ vũ đã dẫn đến hành động. |
dẫn | đgt Thắng điểm hay hơn trong một cuộc thi đấu thể thao: Đội nữ của ta đã dẫn hai bàn. |
dẫn | bt. Đưa, đem đi: Dẫn đường chỉ nẻo. Dẫn cưới. // Ống dẫn. 2. dt. Chỉ bảo cho biết: Dẫn-dụ. 3. đt. Đưa, đem cái gì ra để làm bằng cớ: Dẫn chứng. Dẫn cổ-tích. 4. Truyền (nhiệt hay nóng): Dẫn nhiệt. // Tính dẫn. |
dẫn | đg. 1. Đưa đến, dắt đến một nơi nào: Dẫn trẻ đến trường. 2. Có hơn điểm hay hơn bàn trong quá trình một cuộc thi đấu thể thao: Dẫn hai bàn. |
dẫn | 1. Đưa: Dẫn đường. 2. Cũng như nghĩa đưa, nhưng có ý thong-thả dềnh-dang: Dẫn tế, dẫn cưới. 3. Thuật điển-tích để lấy làm bằng cớ: Dẫn sách, dẫn cổ-tích. 4. Chỉ bảo cho biết: Dẫn-dụ. |
dẫnđường là ông bác " cậu phán " già nhất trong bọn ; ông cầm một nắm hương thơm. |
Thu bảo thằng bé con dẫn lối lên chợ Trời. |
Giờ mà nó còn dẫn xác vào đấy à ? Đức nói : Hôm nay thế nào cũng có thằng chết. |
Chàng ngửng nhìn con đường đất dẫn lối vào trong làng khe rào gỗ đã đổ nghiêng. |
Rồi chàng đi rẽ sang bên toà nam án để lánh mặt vì sen đầm đang dẫn Loan đi về phía chàng , xuống dưới nhà. |
Sao chị đến chậm thế ? Thảo vừa cười nói vừa dẫn Loan sang bàn ăn. |
* Từ tham khảo:
- dẫn chứng
- dẫn cưới
- dẫn dắt
- dẫn dụ
- dẫn dụng
- dẫn đạo