dẫn dắt | đgt. Dẫn, chỉ dẫn để thực hiện cho đúng hướng, cho đạt mục tiêu, kế hoạch đặt ra: dẫn dắt phong trào o dẫn dắt đội nhà đến trận chung kết. |
dẫn dắt | đgt 1. Chỉ bảo cách đối xử: Cán bộ được cấp trên dẫn dắt 2. Đưa đi đến nơi nào: Bọn lưu manh dẫn dắt gái mại dâm. |
Lúc mới bị mù , một bước cũng phải nhờ đến Liên hay ông Hoạt dẫn dắt. |
Họ thầm cảm ơn Trời đã không xô giạt họ , xua đuổi họ , truy lùng họ từ chỗ này đến chỗ khác như bọn người dưới đồng bằng , dẫn dắt họ đến một thung lũng ấm , ban cho họ một niềm hy vọng. |
Họ sẽ nghĩ thế nào về ông ? Lợi hay hại ? Không cần diễn võ lập oai , dân phủ này phải phục ông là người xứng mặt dẫn dắt họ. |
Nhưng không thể không nhắc đến điều này : Nếu ta đặt cương vị mình vào Nguyễn Văn Thạc một thủ khoa của cuộc thi học sinh giỏi Văn toàn miền Bắc , mới thấy sức ép tâm lý luôn đè nặng và ghê gớm tới mức nào ! Không chỉ một lần anh lo lắng tự hỏi : "Liệu mình có thể làm được gì , đóng góp được gì cho Văn học chống Mỹ hay không? Biết bắt đầu từ đâu và đi theo con đường nàỏ Làm sao có được một bàn tay dẫn dắt của người đi trước?" Nguyễn Văn Thạc luôn mơ ước khi ra trận mình sẽ làm được như Bôrit Pêlôvôi một nhà văn Liên Xô nổi tiếng với những tác phẩm viết về chiến tranh. |
Liệu mình có thể làm được gì , đóng góp được gì cho văn học chống Mỹ hay không? Biết bắt đầu từ đâu và đi theo con đường nàỏ Làm sao có được một bàn tay dẫn dắt của người đi trước? 3. |
Thứ nhất , so với các tôn giáo khác ở Ấn Độ như đạo Hồi hay đạo Hindu , đạo Sikh cấp tiến hơn hẳn khi cho phụ nữ quyền bình đẳng với nam giới , và phụ nữ có thể dẫn dắt buổi cầu nguyện. |
* Từ tham khảo:
- dẫn dụng
- dẫn đạo
- dẫn đầu
- dẫn điểm
- dẫn điện
- dẫn độ