dẫn điểm | đgt. Đạt điểm cao hơn đối phương trong quá trình thi đấu: ở hiệp một chưa đội bóng nào dẫn điểm. |
dẫn điểm | đgt Đạt điểm cao hơn trong đợt thi đua có tính điểm: Hôm nay dẫn điểm so với đối phương, anh em về rất phấn khởi. |
dẫn điểm | dt. Điểm dẫn điện, dẫn nóng. |
Cục THADS TP.HCM viện ddẫn điểmd khoản 1 Điều 48 Luật THADS để hướng dẫn cấp dưới hoãn THA là chưa ổn. |
Ở trận đấu trước , khi ngoại binh của Saigon Heat giành được lợi thế trong tranh chấp ở khu vực dưới rổ trong hai hiệp thi đấu cuối thì gần như ngay lập tức đội bóng này vươn lên ddẫn điểm. |
Hai đội đều có những khoảng thời gian ddẫn điểmnhưng không có bên nào thực sự bứt lên tạo ra một cách biệt đáng kể. |
Nhưng rồi hai pha ghi điểm của Shabazz Napier và CJ McCollum chỉ trong vòng 30 giây đã đưa đội chủ nhà một lần nữa vượt lên ddẫn điểm109 108 khi thời gian thi đấu chỉ còn 1 phút 11 giây. |
Tạo được lợi thế ddẫn điểm, tay vợt người Đài Loan càng thoải mái tinh thần và chơi tốt , để sau đó buộc Hoàng Nam phải lúng túng , đánh hỏng và thua nhanh 2 6 sau set đầu tiên. |
Séc 2 , Thành Luân luôn ddẫn điểmvà thắng 11 7. |
* Từ tham khảo:
- dẫn độ
- dẫn động
- dẫn đường chỉ lối
- dẫn đường hàng không
- dẫn giải
- dẫn giải