dẫn điện | tt. Có thể truyền hơi điện đi: Nước là thể dẫn-điện rất nhạy. |
dẫn điện | - đgt. Để cho dòng điện đi qua: Đồng là chất dẫn điện tốt. |
dẫn điện | đgt. Để cho dòng điện truyền qua: dây không dẫn điện. |
dẫn điện | đgt Để cho dòng điện đi qua: Đồng là chất dẫn điện tốt. |
dẫn điện | tt. Truyền, san hơi điện được: Chất đồng dẫn điện rất dễ. // Không dẫn điện. |
dẫn điện | t. Nói những chất có đặc tính để cho dòng điện chạy qua dễ dàng như kim loại, dung dịch muối. |
Một phần bơi nhanh được như thế cũng là vì hai hàng lông tơ ở chung quanh mình ; nhưng lông ấy không phải chỉ có công dụng đó , hơn thế , lông ấy còn là những "ăng ten" dẫn điện , những cái lông có tính cách rung động để cho con đực "mồi chài" con cái và để cho con cái "tống tình" con đực. |
Từ áo mưa , ống dẫn điện , bát đĩa , cốc , dao , dĩa , ống hút , màng mỏng bao hàng hóa , chai lọ , đồ chơi trẻ em tới những sản phẩm công nghiệp thay thế vải , gỗ , da , kim loại , thủy tinh... Báo cáo của Chương trình môi trường Liên hiệp quốc cho biết , trung bình mỗi phút có một triệu túi nylon được sử dụng và thải ra trái đất , phải mất 1. |
Chỉ trong vài năm sau , Son tham gia vào nhiều dự án ở các lĩnh vực khác nhau , từ thiết bị truyền ddẫn điệnthoại , xuất bản tạp chí , hội chợ triển lãm , cho đến dịch vụ Internet băng thông rộng và bắt đầu phân phối phần mềm cho các công ty như Microsoft Corp. |
Nhà báo nhìn kỹ đi , chiếc máy xúc nào cũng có dây ddẫn điệnđể thay dầu chạy máy đó thôi. |
Chủ tịch HĐQT Đường Nhất Lâm tiến hành thí nghiệm về tính ddẫn điệncủa bộ quần áo. |
Thí nghiệm trên cho thấy bộ quần áo này có tính ddẫn điện. |
* Từ tham khảo:
- dẫn động
- dẫn đường chỉ lối
- dẫn đường hàng không
- dẫn giải
- dẫn giải
- dẫn giống