dẫn dụ | đt. Chỉ-bảo khuyên-dạy: Dẫn-dụ lính mới về đầu-phục; Đem lời dẫn-dụ. |
dẫn dụ | đgt. Khuyên nhủ, chỉ bảo cho nghe theo: dẫn dụ học trò. |
dẫn dụ | đgt (H. dụ: khuyên bảo) Khuyên bảo cặn kẽ để người ta làm theo ý mình: Ông ấy đã dẫn dụ đàn con. |
dẫn dụ | dt. 1. Đưa đi, đem đến: Dẫn dụ theo con đường bất chính. 2. Đưa ra một ví-dụ. |
dẫn dụ | đg. Bảo ban khéo léo và có ý khuyên răn để người ta làm theo ý mình: Dẫn dụ con cháu. |
dẫn dụ | Chỉ bảo dạy dỗ: Dẫn-dụ cho học-trò. |
Hắn ta chỉ có một công việc làm trong xưởng , là dẫn dụ các cô gái nào mà ông chủ để ý đến. |
Cùng dùng một lập luận với Nhạc hôm hội kiến , nhưng ông giáo nói khéo hơn , dẫn dụ cho Dương tự mình thấy được thế nguy hiểm của mình. |
Nếu không có ánh mắt nghiêm nghị của mé , có lẽ tiếng sáo dẫn dụ , lôi em ra ngoài ngõ. |
Những giấc mơ về lều giấy đã dẫn dụ Xuân về. |
Không hiểu ma lực nào đã dẫn dụ Mây bước ra khỏi cánh cổng gỗ , chạy theo cái bóng chênh vênh hằn xuống đường làng những vệt gãy gập và đứt đoạn. |
Thanh âm lúc căng như những sợi tơ nõn giăng trước gió , lúc buông chùng như tóc liễu lơi lả bên hồ , lúc lại cao vút như mây vùn vụt trên chín tầng trời , cuồn cuộn như sóng Tiền Đường... khi thì nức nở , nghẹn ngào như ấp hận ôm sầu , khi lại hân hoan , reo mừng như gặp cố nhân... Tiểu thư bị những thanh âm mê hoặc dẫn dụ. |
* Từ tham khảo:
- dẫn đạo
- dẫn đầu
- dẫn điểm
- dẫn điện
- dẫn độ
- dẫn động