dẫn cưới | đt. Đem lễ cưới đến nhà gái (ngoài sính lễ đã nạp hồi đám hỏi) để rước dâu. |
dẫn cưới | đgt. Đưa lễ đến nhà gái để xin cưới: Họ nhà trai đã dẫn cưới. |
dẫn cưới | đgt Đưa lễ vật đến nhà gái ngày sắp cưới: Hôm nhà trai dẫn cưới, cô ấy vẫn còn thẹn. |
dẫn cưới | đt. Đưa lễ cưới đến nhà gái. |
dẫn cưới | đg. Đưa lễ cưới đến nhà gái, ngày sắp cưới, theo tục cũ. |
dẫn cưới | Đưa lễ cưới đến nhà gái: Dẫn như dẫn cưới. |
Mấy trăm bạc dẫn cưới , chứ tao có lấy không đâu. |
Có lẽ vì xưa kia cha mẹ nàng đã bắt người ta phải dẫn cưới nhiều chăng ? Nàng đoán có lẽ thế vì mỗi lần chửi mắng bà mẹ chồng lại nhắc đến chuyện ấy mà đay nghiến nàng. |
Con trai Bình Thuận nghe thấy cô gái Phú Yên đẹp quá , mê cứ tít đi , dẫn cưới cả một thiên cá mòi , thế thì đủ biết mắm mòi ngon biết chừng nào , cá mòi quý là nhường bao. |
Trước đấy chúa Chiêm Thành Chế Mân đem đất hai châu đó làm lễ vật dẫn cưới , nhưng người các thôn La Thuỷ , Tác Hồng , Đà Bồng không chịu theo. |
Chín cô thiếu nữ mặc áo dài đỏ , đứng thành hàng dọc từ sân đến bậc tam cấp đón lễ dẫn cưới của nhà trai. |
* Từ tham khảo:
- dẫn dụ
- dẫn dụng
- dẫn đạo
- dẫn đầu
- dẫn điểm
- dẫn điện