dẫn chứng | đt. Trưng bằng-chứng: Khéo dẫn-chứng xa-xuôi // (Pháp): Dựng chứng, nại chứng-cớ ra trong một vụ kiện. |
dẫn chứng | - I. đgt. Dẫn thí dụ, bằng cớ để chứng minh cho điều nói ra, viết ra là đúng, là có cơ sở: dẫn chứng ra nhiều cứ liệu xác thực. II. dt. Cái được đưa ra để chứng minh làm cơ sở cho điều nói ra, viết ra: tìm được nhiều dẫn chứng sinh động, cụ thể. |
dẫn chứng | I. đgt. Dẫn thí dụ, bằng cớ để chứng minh cho điều nói ra, viết ra là đúng, là có cơ sở: dẫn chứng ra nhiều cứ liệu xác thực. II. dt. Cái được đưa ra để chứng minh làm cơ sở cho điều nói ra, viết ra: tìm được nhiều dẫn chứng sinh động, cụ thể. |
dẫn chứng | đgt (H. dẫn: đưa đến, dắt đến; chứng: bằng cứ) Đưa ra những lí lẽ, những hiện tượng để chứng minh một điều gì: Dẫn chứng bằng những sự việc hiển nhiên. dt Những lí lẽ, những điển tích, đưa ra để giải thích: Thuyết phục bằng những dẫn chứng cụ thể. |
dẫn chứng | bt. Đưa, trình bày chứng cớ ra; đưa người chứng ra. // Dẫn chứng bằng phép tính. |
dẫn chứng | đg. 1. Đem những điển tích ra để làm cho sáng tỏ thêm: Dẫn chứng nghĩa sách. 2. Đưa lý lẽ, hiện tượng ra để chứng minh một điều gì: Dẫn chứng bằng nhiều sự việc mắt thấy tai nghe. |
dẫn chứng | Vin cái gì làm bằng chứng. |
Anh hỏi lại ”Nghĩa cho anh một dẫn chứng về sự ghen tuông của anh xem nào ?“ ”Nhá“ ”ừ“ ”Không ghen sao đùng đùng đuổi vợ đi“ ”Châu nói thế ?“ ”Chị ấy không nói nhưng em biết“ ”Thế thì cái biết của cô em hồ đồ lắm“ ”Còn hồ đồ. |
Anh hỏi lại "Nghĩa cho anh một dẫn chứng về sự ghen tuông của anh xem nàỏ" "Nhá" "ừ" "Không ghen sao đùng đùng đuổi vợ đi" "Châu nói thế?" "Chị ấy không nói nhưng em biết" "Thế thì cái biết của cô em hồ đồ lắm" "Còn hồ đồ. |
Văn đưa ra dẫn chứng : trong khi đi hỏi thêm vài chi tiết có liên quan đến nhân vật lịch sử nọ (một người cũng mới qua đời khoảng 1930) , Văn được hai địa phương khác nhau cung cấp những dữ kiện hoàn toàn ngược nhau. |
Và Nguyễn Khải dẫn chứng : đọc bản thảo của các nhà văn lớn người ta thường nhận thấy những đoạn văn chương véo von lại là những đoạn bị gạch đầu tiên. |
Các quan thua , đòi lão phải dẫn chứng cổ thi , lão giả vờ bịt tên sách lại , che kín lề , mép và gáy cuốn thơ , chỉ cho xem đủ cái câu thả đó và đủng đỉnh , tủm tỉm trình với cả làng rằng đó là một câu thơ Tống. |
Có Phó Chủ tịch phụ trách văn xã còn phải nhờ tôi nói hộ chứ ở đây không chỉ đạo được ông chủ trì , ông Động ddẫn chứng. |
* Từ tham khảo:
- dẫn dắt
- dẫn dụ
- dẫn dụng
- dẫn đạo
- dẫn đầu
- dẫn điểm