dải đồng | dt. Tình nghĩa gắn bó giữa vợ chồng. |
dải đồng | dt Mối tình ràng buộc vợ chồng: Gương loan bẻ nửa, dải đồng xẻ đôi (CgO). |
dải đồng | d. "Dải đồng tâm" nói tắt. Mối tình ràng buộc vợ chồng, nhân duyên vợ chồng: Gương loan bẻ nửa, dải đồng xẻ đôi (CgO). |
Câu dưỡng nhi , chờ khi đại lão Cha mẹ già , nương náu nhờ con Thân anh lớn , vóc anh tròn Cù lao dưỡng dục , anh còn nhớ không ? Vọng phu hoá đá chờ chồng Sao anh chưa thấy dải đồng phu thê Phiên bang nhiều kẻ chán chê Tới đây bỏ mạng , có về được đâu Khuyên anh suy nghĩ cho sâu Đừng thèm đi lính , bỏ đầu bên Tây. |
Từ đèo , nhìn xuống dải đồng bằng chắp vá loang lổ từng mẩu xanh nõn và nâu nhạt , cùng mặt biển bạc lặng lẽ , những con người phiêu bạt ấy bắt đầu thấy lòng hãnh diện , ý chí chinh phục chùng lại. |
Dương thị mở hộp ra xem thì trong đó có cái dải đồng tâm mầu tía , trên dải đề một bài thơ tứ tuyệt rằng : Giai nhân tiếu sáp bích dao trâm , Lão ngã tình hoài chúc vọng thâm. |
Vật này dành để đêm hoa chúc , Trong thủy tinh cung kết dải đồng. |
Sương đặc quánh biến cả dải đồng thành ly matcha pha đặc sệt sữa. |
Khắp dải đồng thênh thang , chỉ toàn ào ào gió đập. |
* Từ tham khảo:
- dải giấy
- dải ngân hà
- dải nước nông
- dải phân cách
- dải rút
- dải tần