dải phân cách | dt. Dải rộng mặt đường hoặc cầu nhô cao hay vạch sơn để phân cách giữa các chiều phương tiện đi lại nhằm bảo đảm an toàn giao thông. |
Thế thì saỏ Đêm đêm , bao nhiêu năm mà tôi ra tới giữa con sông vẫn có cảm giác ở giữa dòng có một dải phân cách. |
Tôi vẫn chèo đò cũng được , nhưng tôi muốn nhà tôi là một thành viên của dân thành phố , muốn không còn dải phân cách giữa con sông nữa. |
Sao riêng nhà tôi cưỡng lại sự đổi thay của dòng nước? Cũng như có ai có thể ngăn nổi khao khát , tới tuyệt vọng của tôi bằng bất cứ giá nào cũng phải phá tan cái dải phân cách sừng sững như bức tường giữa sông kia. |
Sau va chạm , tài xế xe tải lách gấp sang trái khiến xe tải húc bay ddải phân cách. |
Xe container tông thẳng vào ddải phân cáchsau khi va chạm với một xe đầu kéo khác Ảnh H. Tâm. |
Container tông xe đầu kéo , lao vào ddải phân cáchVụ TNGT xảy ra vào chiều ngày 297 , khi xe container biển số TP.HCM chở cuộn sắt khoảng 20 tấn , lưu thông trên quốc lộ hướng từ cầu vượt Trạm 2 về cầu vượt Linh Xuân. |
* Từ tham khảo:
- dải tần
- dãi
- dãi
- dãi dài hơn người
- dãi dằng
- dãi dầu