dải tần | dt. Những khoảng giới hạn của tần số sóng ra-đi-ô, được phân chia một cách quy ước. |
dải tần xê xích là hỏng ngay , ồn và rất khó bắt được liên lạc với đài bạn. |
Đôi loa thế hệ mới cũng được đảm bảo thể hiện tốt ddải tầntừ 20Hz đến 20KHz và đương nhiên hỗ trợ tính năng karaoke. |
Tạp chí Nghe nhìn Việt Nam đưa tin , theo iFi , mạch Active Noise Cancellation (ANC) trên AC iPurifier có thể loại bỏ hiệu quả các tín hiệu nhiễu ở ddải tầnrộng hơn các thiết bị thụ động khác. |
Về mặt kỹ thuật , SoundMax AH 327 được trang bị driver đường kính 50mm đáp ứng ddải tầntừ 20Hz đến 20.000Hz và có trở kháng 32 Ohm. |
Hệ thống hoạt động trên ddải tầnsố từ 2GHz 18GHz bộ vi xử lý hoạt động ở tốc độ lên đến một triệu xung/giây. |
Anh cho biêt để làm được những đôi loa kèn đẹp về hình thức , chất âm rõ ràng chi tiết , âm hình sân khấu rộng rãi , hài hòa của các ddải tầnâm thanh , phô diễn được hết những vẻ đẹp tinh tế của bản nhạc , anh đã phải tính toán , thi công và trải nghiệm thực tế qua nhiều thời gian. |
* Từ tham khảo:
- dãi
- dãi dài hơn người
- dãi dằng
- dãi dầu
- dãi dầu mưa nắng
- dãi dầu nắng mưa