dải ngân hà | dt. Dải sáng trắng nhìn thấy được trên trời vào đêm không trăng, trời quang, trong; còn gọi là sông ngân. |
Bồ nói bồ có cảm giác như đang đi giữa dải ngân hà vì hai bên đường là hai hàng cây sữa cổ thụ , tầng tầng lớp lớp , từ thấp lên cao cơ man là những cụm hoa sữa xúm xít ken dày , màu trắng của chúng sáng lên trong bóng đêm như những chòm sao… Bồ còn nói bồ thích nhất là vào lúc tối được một lúc lâu , khi hoa sữa mới hé nở , tỏa hương dịu nhẹ. |
Nằm tại vị trí cách chòm sao Serpens thuộc ddải ngân hà4000 năm ánh sáng , ẩn tinh PSR J1719 1438 có đường kính khoảng 60.000 km , gấp 5 lần đường kính Trái đất. |
Cụ thể , trong khi các siêu anh hùng thuộc quyền sở hữu của Fox gia nhập vũ trụ điện ảnh Marvel nhưng nhóm Vệ Binh Ddải ngân hàsẽ không sử dụng bất kỳ nhân vật hay câu chuyện nào liên quan đến Fox. |
Tức là bối cảnh phim diễn ra sau cuộc đại chiến giữa nhóm Avengers cùng Vệ binh ddải ngân hàvới siêu ác nhân Thanos. |
Phần 3 của Vệ Binh Ddải ngân hànhiều khả năng là lời chào tạm biệt các nhân vật cũ. |
Bên cạnh đó , sau Giai đoạn 3 kết thúc với Avengers 4 , Marvel sẽ tập trung phát triển những câu chuyện và nhân vật ngoài ddải ngân hà. |
* Từ tham khảo:
- dải phân cách
- dải rút
- dải tần
- dãi
- dãi
- dãi dài hơn người