dải rút | dt. Dây luồn vào cạp để buộc chặt hay tháo mở quần hoặc váy: Quần xâu dải rút o thay dải rút bằng dây chun. |
dải rút | dt Dây luồn vào cạp quần để thắt quần: Dùng dây chun thay dải rút. |
dải rút | d. Dây luồn vào cạp quần để buộc quần. |
Lữ đang vỗ vai một người mặc áo chàm vá ở vai trái , đầu quấn cái khăn vải đen hai dải rút rũ xuống trán , điệu bộ như đang cố phân trần , dỗ dành. |
Từ trưa hôm qua đến giờ chưa có hạt gì vào miệng , ông cứ siết mãi sợi dải rút như dính ệp vào xương sống. |
Ba bốn chục đứa trẻ , đứa cõng em trên lưng , đứa bế ở nách , có đứa bê ở bụng , đứa mặc áo vệ sinh , áo bộ đội của người lớn dài quá đầu gối , đứa mặc quần thắt dải rút lên đến ngang ngực vẫn phải bện lên mà vẫn loà xoà trùm xuống bàn chân như cái chổi quét nhà. |
Từ trưa hôm qua đến giờ chưa có hạt gì vào miệng , ông cứ siết mãi sợi dải rút như dính ệp vào xương sống. |
Ba bốn chục đứa trẻ , đứa cõng em trên lưng , đứa bế ở nách , có đứa bê ở bụng , đứa mặc áo vệ sinh , áo bộ đội của người lớn dài quá đầu gối , đứa mặc quần thắt dải rút lên đến ngang ngực vẫn phải bện lên mà vẫn loà xoà trùm xuống bàn chân như cái chổi quét nhà. |
Nhưng trở về nhà , bên bộ bàn ghế trúc cũ càng , ọp ẹp , là lại đánh bạn với cái quần đùi cũ lõng thõng dải rút , cái sơ mi hình như đã lấm tấm rách rạn vài chỗ. |
* Từ tham khảo:
- dãi
- dãi
- dãi dài hơn người
- dãi dằng
- dãi dầu
- dãi dầu mưa nắng