dã dượi | tt. Uể-oải, dáng người mệt-mỏi, buồn-bã, mất hết sinh-lực: Bụi cỏ lau khô sầu ai dã-dượi, Thỏ núp làm nầy chờ đợi bóng trăng (CD). |
dã dượi | - tt. Rã rượi: Toàn thân mỏi mệt dã dượị |
dã dượi | tt. Rã rượi: Toàn thân mỏi mệt dã dượi. |
dã dượi | tt. Uể-oải, mệt-mỏi. |
Bụi cỏ lau khô , sầu ai dã dượi Thỏ núp lùm này , chờ đợi bóng trăng. |
Cam sành dã dượi bờ ao Tưởng anh không , anh hái , có rào thì thôi. |
Thấy chị dã dượi , Lãng ngồi xuống bên cạnh An , lo âu hỏi : Có chuyện gì thế chị ? An không ngước lên , đưa tay áo chùi mắt và nước mũi , trả lời em : Lỗi tại chị. |
Thấy An dã dượi , gương mặt thất thần , Lợi tưởng An đã biết tin , cố nén nỗi đau của mình , an ủi : Thôi An đừng buồn. |
Ông không muốn đi đâu cả , suốt ngày hết nằm dã dượi lại đến ngồi bên bàn , chén nước để lạnh , váng trà in một vết ngấn trong lòng chén. |
Ông giáo nhìn cảnh mẹ con bồng bế lếch thếch , tóc tai dã dượi , ăn mặc rách rưới , nghĩ đến trách nhiệm phải cưu mang họ không biết đến bao giờ mới thôi , tự nhiên hai tay ông rướm mồ hôi. |
* Từ tham khảo:
- dã lả
- dã mã vô cương
- dã man
- dã ngoại
- dã sử
- dã tâm