dã ngoại | tt. Ở ngoài trời và xa nơi đang cư trú: hành quân dã ngoại. |
dã ngoại | tt, trgt (H. dã: đồng nội; ngoại: ngoài) ở ngoài trời, ở chỗ không có nhà cửa: Cuộc hành quân dã ngoại. |
dã ngoại | t. Nơi lực lương vũ trang đóng quân hay hoạt động ngoài trời. |
Nằm đây mà cảm thấy ngường ngượng thế nào ấy ! Thế mà cũng đòi đi bộ đội , ra tiền tuyến mà thế à? Các bạn ở nhà sắp đi dã ngoại rồi ? (Chao , có tiếng ve , có tiếng ve , lạ quá đi mất , con ve , con ve sầu ôi , con nữa , con nữa , nó kêu nhiều quá , ở bụi trúc trước ngõ ấy , cả ở mái nhà nữa !? Sao thế nhỉ? Sao thế?...) Mình năm nay đón tết ở đâu , tụi đi dã ngoại mồng 7 Tết mới về. |
Có thế mà cũng khóc , dở thật... dã ngoại là như thế đấy. |
Nằm trong lều rù lông bức bối vô cùng Đây lại là ước mơ thuở nhỏ của mình... Các bạn đi dã ngoại trên núi Chí Linh , chỉ vài người ở nhà. |
Buổi trưa , mình không ngủ , ngồi trong hội trường (Hội trường là gọi cho sang , chứ thực ra đó chỉ là 1 cái nhà bạt , giống như lều trên đồng cỏ của dân du mục Bàn ghế không có , phải đào hố lấy nền nhà làm mặt bàn , và gõ ma rúp ấy cái hội trường thật dã chiến , nó giống như cuộc sống dã ngoại của đơn vị). |
Bao nhiêu cơ cực của rừng núi biên ải , bao nhiêu gian lao vất vưởng của những ngày dã ngoại đóng chốt được trút bỏ nơi đây để tận hưởng thú vui đô thị. |
Cạnh đó , KDL còn là điểm tham quan , ddã ngoạicho khá đông sinh viên , học sinh vào dịp lễ , Tết , các ngày nghỉ cuối tuần. |
* Từ tham khảo:
- dã tâm
- dã thú
- dã tràng
- Dã tràng xe cát
- dã vị
- dạ