dã vị | dt. Mắm-muối, những món ăn ở đồng-quê. |
dã vị | dt. Món đồ ăn có hương vị đồng quê: lâu cũng quen dần cái dã vị ấy. |
dã vị | dt (H. dã: đồng nội; vị: mùi vị) Món ăn đơn giản ở nông thôn: Dưa muối, cà muối là những dã vị mà người Việt nam nào cũng ưa thích. |
dã vị | dt. Thức ăn tầm-thường nhà quê. |
dã vị | d. Món ăn nấu theo lối nông thôn như lươn bung, chạch hầm. |
dã vị | Món đồ ăn ở nhà-quê. |
Thảo dã vị quân dị đế hương. |
* Từ tham khảo:
- dạ
- dạ
- dạ
- dạ cá
- dạ cá lòng chim
- dạ cẩm