dã thú | dt. Loài thú rừng, thú hoang // Trò chơi, thú vui ở đồng-quê. |
dã thú | - dt. Thú sống ở rừng: Họ sống chẳng khác gì dã thú. |
dã thú | dt. Thú sống ở rừng: Họ sống chẳng khác gì dã thú. |
dã thú | dt (H. dã: đồng nội; thú: động vật có vú và có bốn chân) Giống vật sống tự do trong thiên nhiên: Hổ, báo, gấu là những dã thú. |
dã thú | dt. Thú ở nhà quê. |
dã thú | dt. Thú-vật ở rừng. |
dã thú | d. Súc vật sống tự do trong thiên nhiên: Hổ, báo, gấu là những dã thú. |
Muôn đời vẫn vậy , con người dù khôn ngoan , là chúa tể muôn loài , nhưng lòng dạ cũng độc ác hơn bất cứ loài dã thú nào. |
Hay nói một cách đúng hơn là : ‘ác hơn tất cả các loài dã thú cộng lại’. |
Anh lân la trò chuyện với các khách buôn , hỏi họ về những con đường đá , những dốc núi , những đêm thâu lóc cóc vó ngựa thồ trên các vùng heo hút , những bọn cướp cạn , những dã thú gặp trên đường rừng. |
Chao ôi , con người có những khả năng ghê gớm , có thể trở nên vĩ nhân và cũng có thể trở thành dã thú... Một câu hỏi bất ngờ hiện lên trong đầu Khánh Hòa : "Giả sử ngày đó mình đưa Lãm lên rừng thì rồi sẽ ra saỏ"... Bất giác cô thở dài. |
Họ sợ những cái răng sữa nghiến nhau rin rít , sợ cặp mắt tròn gầm gừ dã thú. |
Nhưng nếu cứ để cho kẻ đê hèn , dã thú sống nhởn nhơ , thì khác nào mình phải sống một cuộc đời lừa dối , tự tạo cho chính mình ngõ cụt mà cố chấp bước vàỏ Thêu không thể nhẫn nhịn được mãi , nên đành lòng phải đẩy chồng Út vô tù cùng bản án đủ sức răn đe. |
* Từ tham khảo:
- Dã tràng xe cát
- dã vị
- dạ
- dạ
- dạ
- dạ