dã sử | dt. Sự-tích một nước do tư-nhơn tự-ý ghi chép, không do quan chép sử của triều-đình: Chuyện dã-sử, tuồng dã-sử. |
dã sử | dt. Loại sử truyền miệng phản ánh quan niệm và thái độ của dân gian đối với sự kiện và nhân vật lịch sử phân biệt với chính sử. |
dã sử | dt (H. dã: đồng nội; sử: lịch sử) Bộ sử do tư nhân viết, khác với chính sử do cơ quan nhà nước biên soạn: Hoàng Lê nhất thống chí là một bộ dã sử có giá trị. |
dã sử | dt. Sử chép riêng của tư-gia, không phải chính sử. |
dã sử | d. 1. Sử do tư nhân viết khác với chính sử do cơ quan nhà nước biên soạn. 2. Sử xây dựng trên cơ sở tài liệu lưu truyền trong dân gian. |
dã sử | Sử của các tư-gia chép, không phải của nhà vua. |
Sách dã sử nhặt điều rơi , phàm vía mai , tinh đèn cũng chép (6). |
Kỷ Triệu Việt Vương (Xét sử cũ không chép Triệu Việt Vương và Đào Lang Vương , nay nhặt trong dã sử và các sách khác , bắt đầu chép vị hiệu của vương và phụ chép Đào Lang Vương để bổ sung). |
Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Sách dã sử chép rằng : Đại Hành băng , Trung Tông vâng di chiếu nối ngôi. |
Triều ơi bây giờ cậu ở đâủ ! Trong nhà , từ ti vi , lời thoại trong bộ phim truyền hình dã sử vọng ra. |
Cũng vì cuồng tác phẩm ddã sửbảy phần thực ba phần hư hoành tráng này mà tôi tự đặt câu hỏi : Liệu sử Việt có được hấp dẫn như thế này không? |
Ngược lại , nếu sa đà vào việc phóng tác sẽ thành tiểu thuyết ddã sử. |
* Từ tham khảo:
- dã thú
- dã tràng
- Dã tràng xe cát
- dã vị
- dạ
- dạ