cứu thoát | đgt. Cứu cho khí chân âm, chân dương khỏi bị vong thoát theo đông y. |
Thu vẫn tự tin là có thể cứu thoát được Trương : nàng yên trí là nhờ nàng Trương bây giờ mới khá hơn trước , không chơi bời liều lĩnh nữa. |
Tôi còn bé không hiểu rằng giúp đỡ một người ăn cắp thế là tốt hay xấu , tôi chỉ biết rằng trong lòng tôi lúc bấy giờ vui vẻ lắm , vui vẻ vì cứu thoát được một người khổ sở , đáng thương. |
Chú muốn nói tất cả mọi điều với cháu , có khi ngoài cả chuyện này " " Cháu nghĩ , nếu chú đứng ra giải quyết việc này thì anh Sài sẽ được cứu thoát " " Chú nghĩ nhiều rồi. |
Truyện Cô gái thương người được cứu thoát nạn lụt do Duy mu chiê (Dumoutier) kể trong Cổ tích truyền thuyết Trung Việt : Một cô gái nhặt được một em bé bị bỏ rơi trong một ruộng dâu. |
Nhưng họ không ngờ công chúa được quân hầu thân tín của vua Thủy cứu thoát. |
Trong hồi ký Thành phố bị chiếm của Nguyễn Bắc (giám đốc Sở Văn hóa Hà Nội 1954 1976) trong đó có đoạn kể về bà vú ở chợ Hàng Da đã cứu thoát ông khỏi vòng vây mật thám năm 1952. |
* Từ tham khảo:
- cứu tinh
- cứu trợ
- cứu tử hoàn sinh
- cứu ứng
- cứu vãn
- cứu vãn tình thế