cứu vãn | đt. Cứu khỏi nguy và giúp cho lành-mạnh lại, cho yên-ổn: Cứu-vãn tình-thế. |
cứu vãn | đgt. Làm cho thoát khỏi tình thế nguy nan, bại vong, làm cho chuyển biến theo hướng trở lại như trước: cứu vãn tình thế o không còn cách nào để cứu vãn tình hình. |
cứu vãn | đgt (H. cứu: làm thoát khỏi; vãn: kéo ra) Cứu vớt ra khỏi tình trạng nguy hiểm, khó khăn: Phải dùng những phương pháp, dù là phương pháp đau đớn, để cứu vãn tình thế (HCM). |
cứu vãn | đt. Cứu và kéo lại để tránh nguy cơ: Phải có người tài giỏi mới cứu-vãn tình-thế nổi. |
cứu vãn | đg. Gỡ cho thoát khỏi một tình trạng khó khăn nguy ngập. |
Em cũng bắt đầu cảm thấy khó chịu với cái tài của anh rồi đó ! Trước kia em yêu mến nó vì không những nó giúp anh kiếm được tiền để đi mổ mắt mà nó còn cứu vãn được cả tâm hồn anh , tạo dựng lại ý chí quyết sống của anh. |
Tình trạng ngày càng trầm trọng , và không còn cách nào cứu vãn được khi đàn gà Chinh nuôi sang bươi nát đám cải của nhà cậu mợ. |
Lúc này cô mới hỉêu sự im lặng chuẩn bị của Sài cả năm nay và cái nguy cơ đổ vỡ không thể cứu vãn. |
Con tuyệt vọng biết không thể nào cứu vãn được tình thế. |
Người ta có thể nổi tiếng một cách không cứu vãn nổi chỉ vì vài bài thơ tốt theo nghĩa đơn giản nhất. |
Ít nhất , tôi đã có thể cứu vãn được mối quan hệ của tôi với gia đình Cecilia những người mà tôi hết sức yêu quý. |
* Từ tham khảo:
- cứu vấn
- cứu vật vật trả ơn, cứu nhân nhân trả oán
- cứu viện
- cứu vớt
- cứu xét
- cựu