cứu vấn | đt. Nghiên-cứu sự-việc rồi tra hỏi đương sự. |
cứu vấn | đgt. Xét hỏi làm cho rõ: Soi xét lòng đơn xin người cứu vấn (Truyện Trê cóc). |
cứu vấn | đgt (H. cứu: xét hỏi; vấn: hỏi) Xét hỏi theo đơn kiện: Khấu bẩm đường quan soi xét lòng đơn, xin người cứu vấn (Trê-Cóc). |
cứu vấn | dt. Xét hỏi: Soi xét lòng đơn xin người cứu-vấn (Tr. Cóc) |
cứu vấn | Xét hỏi: Soi-xét lòng đơn xin người cứu-vấn (Trê-cóc). |
Bài viết nghiên ccứu vấnđề này bằng việc xác định các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc kỳ hạn nợ của 47 công ty kinh doanh bất động sản niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh trong giai đoạn từ năm 2010 đến 2016 bằng việc sử dụng phương pháp Sys GMM hai bước trên dữ liệu bảng. |
Chuyên gia Triệu Quốc Quân thuộc Trung tâm nghiên ccứu vấnđề quốc tế , Viện Khoa học xã hội Thượng Hải trong bài viết đăng trên Thời báo Hoàn cầu cũng cho rằng , quan hệ quân sự là vấn đề nhạy cảm trong hợp tác song phương Trung Mỹ những năm gần đây. |
Do đó , đại biểu Thông đề nghị Ban soạn thảo nên nghiên ccứu vấnđề này. |
Gần đây , khi nghiên ccứu vấnđề đổi mới quản trị doanh nghiệp trong quá trình tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước trong khuôn khổ Báo cáo kinh Kinh tế vĩ mô 2014 do ủy ban Kinh tế của Quốc hội thực hiện , ông Nguyễn Đình Cung , Viện trưởng viện Nghiên cứu và Quản lý kinh tế Trung ương đã khuyến nghị trả lương sếp doanh nghiệp nhà nước theo cơ chế thị trường , tức theo cung cầu. |
* Từ tham khảo:
- cứu viện
- cứu vớt
- cứu xét
- cựu
- cựu binh
- cựu chiến binh