cựu binh | dt. 1. Lính cũ trong quan hệ với lính mới (tân binh): đoàn kết cựu binh và tân binh. 2. Nh. Cựu chiến binh. |
cựu binh | dt (H. cựu: cũ; binh: lính) Lính cũ: Cựu binh giúp đỡ tân binh. |
Đến năm 1998 , một số nhân chứng khác , trong đó có một ccựu binhMỹ cung cấp thông tin là vẫn còn một mộ tập thể quân giải phóng hy sinh tại phía tây sân bay , với số lượng khoảng từ 500 1.200 hài cốt. |
Thông qua diễn đàn VMH Online , với những chia sẻ thông tin từ các ccựu binhMỹ từng tham chiến ở Việt Nam như Bob Connor , Martin Stone , David Cave... , ông có được nhiều tư liệu , hình ảnh liên quan đến trận đánh vào sân bay còn lưu trữ tại Mỹ. |
Nếu như vị trí khai quật được 182 hài cốt liệt sĩ là mộ thứ nhất , thì mộ thứ hai với thông tin có khoảng 600 hài cốt liệt sĩ do phía ccựu binhMỹ chia sẻ , cũng nằm cách đó không xa , ông Thắng nói. |
Không nghi ngờ gì nữa Trước đó , mấy hôm liền cứ giở đám ảnh ccựu binhNghĩa ra xem đi xem lại. |
Trên tờ Fox Business năm ngoái , khi nói về thú vui tiêu tiền như rác ở NBA , ccựu binhJay Williams gây sốc với tiết lộ : "Cuộc sống của chúng tôi ngập tràn tiền bạc. |
Giờ đây , tôi thích những cầu thủ trẻ hơn là các ccựu binh, vì họ đẹp và khỏe hơn. |
* Từ tham khảo:
- cựu giao
- cựu hiềm
- cựu học
- cựu phái
- cựu quán
- cựu thần