cựu thần | dt. Bầy-tôi đời vua trước còn lại // (R) Người cũ trong một sở làm, trong một hội, trong làng-xóm. |
cựu thần | dt. Quan to của triều đại trước còn lại, trong quan hệ với triều đại sau. |
cựu thần | dt (H. thần: bề tôi) Quan to triều đại cũ: Nguyễn Du vốn là một cựu thần nhà Lê. |
cựu thần | dt. Bề tôi cũ, quan-lại cao-cấp về đời vua trước: Những cựu-thần nhà Lê. |
cựu thần | d. Quan to của thời đại trước, đối với một triều đại mới. |
cựu thần | Bề tôi cũ về đời vua trước: Ông Phạm Qui-Thích là bậc cựu-thần nhà Lê. |
Nhà Nguyễn hay nghi kỵ con em những cựu thần nhà Lê , anh ông là Nguyễn Nễ đã từng giúp việc cho tổng trấn Bắc thành mà về quê còn bị tên tri phủ Nguyễn Văn Chiêm truy bức , tức mà chết. |
Nguyễn Duy Chính cho rằng ccựu thầnnhà Lê và các sử gia triều Nguyễn bịa đặt sự kiện giả vương nhập cận nhằm hạ thấp uy danh của Quang Trung cũng như triều đình Tây Sơn trong bang giao với triều Thanh. |
Trong đó , phía bắc thù trong là ccựu thầnnhà Lê , giặc ngoài là vua quan nhà Thanh còn hậm hực trận đại bại mùa xuân Kỷ Dậu (1789). |
Theo Big Sam , ông rất muốn có ccựu thầnđồng này bởi anh là mối đe dọa thường trực trước khung thành đối phương , sở hữu tốc độ cũng như kinh nghiệm tuyệt vời. |
ĐT Bỉ dự World Cup 2018 : Ccựu thầnđồng MU có tên. |
Đáng chú ý trong số này là sự góp mặt của ccựu thầnđồng MU Adnan Januzaj. |
* Từ tham khảo:
- cựu triều
- cựu truyền
- CY
- d ,D
- d
- d