d | Chữ thứ sáu trong bản chữ cái Việt-ngữ (đọc Dê hoặc Dờ). |
D | - Chữ số La Mã bằng 500 |
d | Đề-xi, viết tắt. |
d | Chữ số La Mã: 500. |
d | dt Con chữ thứ tư của bảng chữ cái chữ quốc ngữ: Đọc phân biệt vần đ và vần gi. |
d | dt. Chữ thứ tự trong tự-mẫu Việt-ngữ. |
Mới trông Loan biết ngay là của dũng vì ngoài kiểu vẽ kỳ khôi khác hẳn các hộp khác lại có một chữ D rất to ở góc. |
d. , chàng biết rằng chàng đã cùng đường , tiến không được nữa , lùi tất gặp người đuổi mình |
d ĩ nhiên phải có màu xanh giản dị và trùng điệp ở dưới này... Nặng quá và xa lắm. |
d nói : "Nghề làm văn , thơ là nghề làm quan tắt". |
Và cũng chính ngày mai mình cùng các bạn dưới D. |
Về d độ được 2 hôm , mình thấy anh em trong A sống không thật lòng với nhau. |
* Từ tham khảo:
- da
- da
- da
- da
- da bánh mật
- da bát