da bát | dt. Màu trắng xanh: áo màu da bát. |
da bát | dt. Màu trắng phớt xanh, như màu men sứ: áo màu da bát. |
da bát | tt Có màu xanh nhạt như màu men bát sứ: Tấm lụa màu da bát. |
da bát | t. Màu xanh rất nhạt như màu men bát sứ: Áo nhiễu da bát. |
da bát | Mầu trắng xanh: Lần lót áo nhuộm mầu da bát. |
Qua đôi mắt hư ảo của ông , khuôn mặt Xuân Hương như đã biến thành chiếc bánh trôi nước bệp bềnh trên mặt nước hồ Tây với nền trời xanh da bát. |
* Từ tham khảo:
- da bọc xương
- da bốc
- da bốc can
- da cá
- da cam
- da cật