da bọc xương | Quá gầy, như thể là chỉ có da dính sát vào xương, như không có thịt: Mấy con trâu da bọc xương. |
da bọc xương | ng Gầy quá: Người chỉ còn da bọc xương lại kéo nhau đi (Ng-hồng). |
Thân thể da bọc xương. |
Một người khai rằng : " Xã tôi tiếng là xã lớn nhưng thực là nghèo khổ , nhiều người phải xiêu tán , chẳng khác nào cái chân bò khô chỉ có da bọc xương mà không có lấy tí thịt. |
Tuyết nằm trong chăn đơn để lộ cái mặt vêu vao trông chỉ còn da bọc xương. |
Nhìn bố như cái xác không hồn , chỉ toàn da bọc xương , mẹ chán ngắt. |
2 tháng trên giường bệnh , xung quanh là hệ thống dây , ống hút , máy thở , máy lọc và những tiếng tít tít khô khốc đều đều của máy monitor theo dõi ; 2 lần phẫu thuật , hồi sức tích cực với đủ loại thuốc Có những lúc , chàng thanh niên vùng biển Khánh Hòa lực lưỡng ấy chỉ còn lại dda bọc xương, nằm dính xuống giường bệnh , mê man , thờ ơ với mọi sự hối hả sôi động bên ngoài. |
Sau khi được hồi sức tích cực , truyền 5 lít máu trong đêm , đến 6h sáng ngày 07/5/2017 bệnh nhân đã được mổ cấp cứu với chẩn đoán xác định : Thoát vị bẹn nghẹt gây thủng , viêm phúc mạc , shock nhiễm trùng Sau hơn 2 tháng ròng rã trên giường bệnh tại bệnh viện Bạch Mai , xung quanh là cả 1 hệ thống dây , ống hút , máy thở , máy lọc , quả lọc ; một màu trắng của ga phủ , băng gạc và những tiếng tít tít khô khốc đều đều của máy monitor theo dõi ; 2 lần phẫu thuật , hồi sức tích cực với đủ các loại kháng sinh , thuốc chống nấm , thuốc vận mạch Có những lúc , chàng thanh niên vùng biển Khánh Hòa lực lưỡng ấy chỉ còn lại dda bọc xương, nằm dính xuống giường bệnh , mê man , thờ ơ với mọi sự hối hả sôi động bên ngoài , thờ ơ với cả gương mặt ngơ ngác , lo lắng thất thần của người cha vừa vội vã từ Nha Trang bay ra Hà Nội , chỉ kịp mang theo mấy triệu giắt lưng sau khi nhận được tin báo về cậu con trai út. |
* Từ tham khảo:
- da bốc can
- da cá
- da cam
- da cật
- da chì
- da chì mặt bủng