da bánh mật | dt. Nh. Da bánh ếch. |
da bánh mật | Màu da nâu hồng, giống như màu bánh mật, trông khoẻ mạnh: Chị ấy có nước da bánh mật, tóc đen và dài. |
da bánh mật | dt Nước da nâu hồng như màu bánh mật: Anh ấy khoẻ, có nước da bánh mật. |
da bánh mật | (màu) dt. Màu nâu lạt. |
da bánh mật | Da màu nâu hồng của người lao động khoẻ mạnh. [thuộc bánh mật] |
da bánh mật | d. Da người khoẻ, màu đen hồng. |
da bánh mật | Mầu da sầm-sẫm như mầu bánh mật. |
Bấy giờ có tiếng ai the thé trả lời ở sau lưng : Sự tích ấy tôi cũng biết , chép trong chuyện Tây Du chứ gì ? Ngọc quay lại thấy một cô xinh xắn , nước da bánh mật , con mắt ti hí , vận gọn gàng như phần nhiều các cô gái quê vùng Bắc. |
May mắn là cô thừa hưởng từ phía mẹ cái mũi dọc dừa , nước da bánh mật thật mịn và cặp môi đỏ. |
Nước da trắng nõn nà xưa kia thay bằng nước dda bánh mậtvì rám nắng và sần sùi vô số vết sẹo ở tay chân. |
Hoàng Thùy có làn dda bánh mậtkhá ăn ảnh , vì thế cô đã chọn cho mình gu trang điểm mang sắc nâu , cam để tô bật lên làn da khỏe khoắn , đầy sức sống của mình. |
Còn đối với làn dda bánh mậtthì son nude tông màu đào lại là lựa chọn hợp lý hơn cả. |
Nụ cười Rolan chưa bao giờ tắt trên làn môi căng mọng , nước dda bánh mậtđặc quánh hương vị cao nguyên. |
* Từ tham khảo:
- da bò
- da bọc xương
- da bốc
- da bốc can
- da cá
- da cam