da bò | dt. Da con bò, lông láng mịn // (R) Lớp láng mịn màu vàng những lu hũ: Khạp da bò, hũ da bò. |
da bò | dt. Màu giống như màu da của loại bò vàng: bộ quần áo nhung màu da bò. |
Mày muốn thử tấm da bò trên lưng lão à ? Thôi thôi. |
Họ nói : " Xin cho chúng tôi một đám đất rộng bằng tấm áo da bò ". |
Họ đáp : " Một đám đất bằng tấm da bò có là bao nhiêu. |
Khố của anh là một chiếc váy da bò anh tự cắt , tự đính khuy lên nhìn giống một chiếc váy của dân du mục. |
Được cầm lên cây dùi nặng chịch thẳng tay giáng vào mặt trống da bò để nghe âm thanh dội lên , lan ra xa và ngân nga không dứt đằng sau các lũy tre là niềm mơ ước cháy bỏng của mỗi đứa chúng tôi. |
Pà rút sợi dây da bò khỏi gùi cỏ , buộc vào gốc cây rồi đu mình xuống. |
* Từ tham khảo:
- da bốc
- da bốc can
- da cá
- da cam
- da cật
- da chì