cựu quán | dt. Quê cũ, nơi sinh đẻ mà mình bỏ đi lâu ngày. |
cựu quán | dt. Quê cũ. |
cựu quán | Quê cũ: Ông này cựu-quán ở Nam bây giờ nhập-tịch bên Bắc. |
Làng Phú Gia (nay thuộc phường Phú Thượng , quận Tây Hồ) xưa đất chật người đông , tại doi đất trũng của làng lại có dân buôn bè Thanh Hóa ngụ cư lập xóm cựu quán. |
Nguyễn Kiều đành phải chịu nhưng khi ông được bổ làm phó đô ngự sử triều Lê Vĩnh Thịnh thì lập tức cho các họ ở cựu quán tách khỏi Phú Gia lập ra làng mới lấy tên là Phú Xá (tên nôm là làng Sù). |
Mặc dù hình ảnh của phiên bản gốc còn khá xa lạ với đám đông , song sự đầu tư nghiêm túc , kỹ lưỡng cho thấy quyết tâm ccựu quánquân Vietnam Idol. |
Không quá khó để ccựu quánquân Vietnam s Next Top Model 2013 chọn phong cách thời trang , hay tạo dấu ấn riêng mình. |
cựu quánquân The Voice cũng gửi lời nhắn tới khán giả và fan của mình , mong mọi người hãy giữ gìn sức khỏe đôi mắt vì theo cô , "không gì khổ bằng bệnh về thị lực". |
Sáng 4.3 , ngay sau khi nhận được thông tin phản ánh của người dân qua điện thoại , nhóm phóng viên ngay lập tức có mặt tại thôn Ccựu quán, xã Đức Thượng , huyện Hoài Đức , TP.Hà Nội để tìm hiểu rõ sự việc. |
* Từ tham khảo:
- cựu trào
- cựu triều
- cựu truyền
- CY
- d ,D
- d