cựu học | dt. Nền học cũ. |
cựu học | dt. Nền học vấn phong kiến lấy Nho học làm cơ sở, trái với tân học. |
cựu học | dt (H. học: học) 1. Nền học thuật cũ: So sánh cựu học với tân học 2. Người học giả thời trước: Những nhà cựu học uyên thâm. |
cựu học | dt. Lối học cũ: Cựu-học thường chuộng về từ-chương. |
cựu học | d. Nền học thuật cũ. |
cựu học | Lối học cũ: Lối học khoa cử là cựu-học nước ta. |
Tôi là cựu học sinh chuyên toán. |
Để có nguồn lực rồi dào hơn , thông qua hệ thống điện thoại , zalo , facebook , cô Thảo đã kết nối tấm lòng yêu thương của các ccựu họcsinh đã thành đạt , có tâm huyết với các thế hệ học sinh sau. |
Những tấm lòng của các ccựu họcsinh được chuyển qua tài khoản của cô Thảo , cô Thảo lại báo cáo với Ban Giám hiệu nhà trường biết. |
Ảnh : Dương Tâm Là ccựu họcsinh không quá nổi trội của lớp 9A2 trường THCS Lê Quý Đôn (Nam Từ Liêm , Hà Nội) , Nguyễn Hữu Đức vừa đỗ lớp Tin của 3 trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam , THPT chuyên Đại học Sư phạm , THPT chuyên Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội). |
Hầu hết ccựu họcsinh đánh giá cao ngôi trường này. |
Tôi sẽ không thể tìm thấy nơi nào khác cho phép tự thiết kế lớp học thiết kế thời trang , sống trong cabin nhỏ không điện , không nước , được phép đặt câu hỏi và nhận lại sự hỗ trợ nhiệt tình từ giáo viên , tham gia vào ban tuyển sinh , nấu món ăn cho bữa tối của toàn trường , thực hiện vô số điều thú vị khác" , một ccựu họcsinh nhận xét về Putney trên Niche. |
* Từ tham khảo:
- cựu quán
- cựu thần
- cựu trào
- cựu triều
- cựu truyền
- CY