cựu chiến binh | - d. Người đã từng tham gia quân đội, lực lượng vũ trang trong một cuộc chiến tranh. Hội cựu chiến binh. |
cựu chiến binh | dt. Người đã từng tham gia quân đội trong một cuộc chiến tranh: hội cựu chiến binh. |
cựu chiến binh | dt (H. cựu: cũ; chiến: đánh nhau; binh: lính) Người đã từng tham gia chiến đấu: Chủ tịch Hội cựu chiến binh. |
cựu chiến binh | d. Người đã tham gia chiến đấu trong một cuộc chiến tranh trước: Hội cựu chiến binh. |
Tức ông đã sớm trở thành một thứ cựu chiến binh ngay trong thời gian tại ngũ. |
Ông bố vốn là một cựu chiến binh rất thương con , lo lắng bệnh tật sẽ cướp đi đứa con trai độc nhất. |
Khi mấy phần quà tặng của bên hội cựu chiến binh còn chưng đầy trên bàn thờ ông. |
Hết đoàn cựu chiến binh ghé , tới đoàn phụ nữ , đôi khi có những đoàn từ thiện cũng tạt ngang. |
Nhiều ccựu chiến binhMỹ trong chiến tranh Việt Nam và Afghanistan lưu ý , các đồng minh này có vẻ "thân thiện" nhưng không thể tin được , họ thường xuất hiện ở khá xa mục tiêu , thiếu dũng cảm , chỉ bảo vệ bản thân thì giỏi chứ ít khi hợp tác , bảo vệ lính Mỹ. |
Nghĩa là sau khi bị thu hồi xong , ông phải đóng thêm hàng trăm triệu đồng mới được ra chỗ ở mới dù diện tích khu mới chỉ bằng khoảng 1/4 diện tích đất ông đang ở. Còn gia đình ông Nguyễn Quang Thoại , ccựu chiến binhtừng tham gia chiến đấu cũng hết sức bất bình vì khi đo đạc , gia đình ông có diện tích thực tế là 115 ,7 m2 , nhưng chỉ ghi là 81 ,5 m2 và cho tái định cư 81 m2. |
* Từ tham khảo:
- cựu hiềm
- cựu học
- cựu phái
- cựu quán
- cựu thần
- cựu trào