cứu vớt | đgt. 1. Giúp đỡ về mặt tinh thần, làm cho thoát khỏi tình trạng gần như tuyệt vọng: cứu vớt một tâm hồn cô đơn. 2. Cứu người đang bị chết đuối. |
cứu vớt | đgt Cứu ra khỏi một cảnh khó khăn, nguy hiểm: Tự mình dấn thân vào chỗ chết, không ai cứu vớt được. |
cứu vớt | đt. Cứu, vớt ra khỏi tai-nạn. |
cứu vớt | đg. Cứu ra khỏi một cảnh rất khó khăn nguy hiểm. |
Anh thương Tuyết , anh muốn cứu vớt Tuyết từ lâu... Nhưng thôi , chuyện cũ kể lại làm chi thêm đau lòng. |
Nếu mình cứ để mặc kệ thì biết bao giờ anh ấy mới tỉnh ngộ được ! Bây giờ là lúc ta nên bỏ hết những điều giận hờn mà chỉ nghĩ đến việc cứu vớt một tâm hồn đang sắp sửa chết đuối. |
Nghĩa là vẽ công chúa , con mắt lờ đờ ngước nhìn trời như đương nghe chuông chùa mà cầu khấn đức Thích già Mâu ni , xin ngài cứu vớt cho thoát được chốn trầm luân. |
Cô xem thư mà xét thấu lòng này , thì tức là cô vâng ý Phật cứu vớt được một linh hồn đương bị đắm đuối ở cõi nhân gian. |
Vậy xin ông cũng vì bác ái mà xoá bỏ trong lòng những tên chú Lan , cô Thi , như thế , ông sẽ cứu sống một nhân mạng , cứu vớt được một linh hồn. |
Làm một việc để cứu vớt một linh hồn đương bị đắm đuối ở chỗ dơ bẩn , thì còn mưu kế gì là vô nhân đạo , là tàn ác đối với lương tâm bà ? Huống chi cái linh hồn đương bị đắm đuối ấy lại là linh hồn con bà , con một rất yêu quý của bà. |
* Từ tham khảo:
- cựu
- cựu binh
- cựu chiến binh
- cựu giao
- cựu hiềm
- cựu học