cứu vãn tình thế | Làm cho tránh khỏi thất bại hoặc làm cho trở lại trạng thái ngang bằng như trước đó: Muốn cứu vãn tình thế chỉ còn một cách duy nhất là xin viện trợ o Dù có làm đủ mọi cách cũng không thể cứu vãn tình thế được. |
Người phó dăm chiêu nhìn ra ngoài cửa sổ một lúc rồi quay lại , giọng nói trở nên rắn rỏi không ngờ : Đấy là con đường độc đạo để cứu vãn tình thế. |
Để ccứu vãn tình thế, ngày 6 4 1972 , Tổng thống Mỹ R.Nixon ra lệnh , huy động lực lượng không quân và hải quân tiến hành Chiến dịch Linebacker I , tiếp tục chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn hơn , tính chất ác liệt , tàn bạo hơn. |
Những nỗ lực thay người để ccứu vãn tình thếcủa HLV Sampaoli đưa Dybala , Higuain vào sân là không đủ để thắp lên hứng khởi của cả tập thể. |
Họ cho tôi uống thuốc với hy vọng ccứu vãn tình thế. |
* Từ tham khảo:
- cứu vật vật trả ơn, cứu nhân nhân trả oán
- cứu viện
- cứu vớt
- cứu xét
- cựu
- cựu binh