cứu tinh | dt. Vì sao cứu mạng. // (R) Người đến tiếp cứu: Có cứu-tinh đến. |
cứu tinh | - dt. (H. cứu: làm thoát khỏi; tinh: sao) Người cứu người khác ra khỏi cảnh nguy nan: Hồ Chủ tịch là vị cứu tinh của dân tộc ta. |
cứu tinh | dt. Người cứu thoát hiểm nguy, ví như ngôi sao cứu mạng, theo quan niệm cũ: Anh ấy là cứu tinh của tôi o vị cứu tinh của dân tộc. |
cứu tinh | dt (H. cứu: làm thoát khỏi; tinh: sao) Người cứu người khác ra khỏi cảnh nguy nan: Hồ Chủ tịch là vị cứu tinh của dân tộc ta. |
cứu tinh | dt. Vì-sao cứu người; người cứu-giúp mình khỏi tai-nạn: Gặp anh trong lúc nầy cũng như gặp được cứu-tinh. |
cứu tinh | d. Người cứu giúp kẻ khác ra khỏi cơn nguy khốn. |
Trông ông ta thật từ bi bác ái chẳng khác nào một vị cứu tinh. |
cứu tinh của cả trại , yếu tố giúp mọi người tránh được một cuộc bạo sát , có lẽ là thời gian. |
cứu tinh đã đến với mình đây rồi ? Trời ơi giá mà anh Sáu tuyên truyền đến với tôi trong lúc này... , không phải anh thì lão Ba Ngù , hay không phải lão Ba Ngù thì một người đàn ông nào đó cũng được. |
Nhưng ngẫm ra cái bệnh dạ dày này nó hành hạ ai thì nó hành chứ với tớ nó là vị cứu tinh đấy. |
Với ông , nó đã là vị cứu tinh. |
Nó chúi hẳn người như muốn tiếp thêm sức mạnh cho những con người xa lạ đang là cứu tinh của mẹ con nó. |
* Từ tham khảo:
- cứu tử hoàn sinh
- cứu ứng
- cứu vãn
- cứu vãn tình thế
- cứu vấn
- cứu vật vật trả ơn, cứu nhân nhân trả oán