cứu trợ | đt. Nh. Cứu giúp. |
cứu trợ | - đg. Cứu giúp. |
cứu trợ | Nh. Cứu giúp. |
cứu trợ | đgt (H. cứu: làm thoát khỏi; trợ: giúp đỡ) Cứu giúp người trong lúc khó khăn: Trong cơn tai biến tay đứt ruột đau, đồng bào thương nhau lập ban cứu trợ (Tú-mỡ). |
cứu trợ | đt. Cứu-giúp. |
cứu trợ | đg. Nh. Cứu giúp. |
Hưng nhận ra Lài trong tấm áo mưa bùng nhùng , anh bảo : Đoàn của anh sẽ lên xã Truôi cứu trợ lũ lụt , em cần gì anh mang lên. |
Trong bối cảnh chưa thể thu nhỏ một cách quyết liệt khu vực doanh nghiệp nhà nước , đặc biệt là các tập đoàn và tổng công ty , tôi mong chính phủ cương quyết cải cách hệ thống quản trị của các doanh nghiệp này , đưa chúng vào môi trường cạnh tranh , và chấm dứt cứu trợ cho những doanh nghiệp hay dự án thua lỗ kéo dài. |
Nghe vậy , tôi liền tiếp : Hoàn cảnh gì? Hoàn cảnh gì thì cũng về ngành cứu trợ xã hội địa phương mà yêu cầu giúp đỡ chứ ! Ăn vạ ai ở đâỷ Thằng cha này nếu không là người bị ma ám thì đích là kẻ mắc chứng tâm thần rồi. |
Từ đầu tháng 7 , TP HCM triển khai hai gói cứu trợ từ ngân sách thành phố : gói 886 tỷ đồng cơ bản đã được giải ngân xong , gói 900 tỷ đồng vừa được triển khai một phần. |
Nguyên tắc là , người đã nhận cứu trợ của thành phố rồi thì thôi gói 26. |
Song , lượng cứu trợ dường như muối bỏ bể. |
* Từ tham khảo:
- cứu ứng
- cứu vãn
- cứu vãn tình thế
- cứu vấn
- cứu vật vật trả ơn, cứu nhân nhân trả oán
- cứu viện