chuyên biệt | tt. Chuyên về một thứ, một loại riêng biệt: mang tính chất chuyên biệt o nhằm mục đích chuyên biệt. |
chuyên biệt | tt (H. biệt: riêng) Chỉ riêng về một mặt: Kĩ thuật chuyên biệt. |
Phụ huynh hiểu điều này nên thường cho trẻ dưới 6 tuổi uống sữa bột công thức phù hợp nhu cầu dinh dưỡng cchuyên biệtđó. |
Là doanh nghiệp có lĩnh vực hoạt động khá cchuyên biệt, Tổng công ty Hợp tác Kinh tế đầu tư tập trung chủ yếu vào các công trình tại Lào và 2 tỉnh Nghệ An Hà Tĩnh. |
Về bộ máy tổ chức cho công tác thống kê Trước đây , công tác thống kê của UBCKNN được giao cho một đơn vị cấp Vụ thực hiện , tuy nhiên , cán bộ làm công tác thống kê chủ yếu là kiêm nhiệm , chưa có một bộ phận thống kê cchuyên biệtnên còn hạn chế về tính ổn định và chuyên môn hóa sâu. |
Bên cạnh đó , các phần mềm ứng dụng cchuyên biệtđược đưa vào sử dụng đã giúp cho việc thống kê , tổng hợp dữ liệu của các đơn vị chuyên môn nghiệp vụ được thuận lợi hơn rất nhiều. |
Đơn cử như GoBear , đơn vị sở hữu trang web tìm kiếm tích hợp khách quan và cchuyên biệt(meta search engine) đầu tiên và duy nhất của châu Á về sản phẩm bảo hiểm và tài chính. |
Ngành này có các chuyên ngành : bác sĩ thú y , dược thú y. Theo đó , bác sĩ thú y sẽ được đào tạo chuyên sâu về bệnh học (căn bệnh , dịch tễ học , biểu hiện lâm sàng , kỹ thuật chẩn đoán , điều trị và phòng bệnh cchuyên biệt , về ngoại khoa và giải phẫu bệnh và pháp luật liên quan đến phòng chống dịch bệnh , kiểm tra các sản phẩm nguồn gốc từ động vật , kiểm tra các cơ sở giết mổ chế biến thức ăn gia súc Với chuyên ngành dược thú y , ngoài kiến thức căn bản liên quan đến bệnh học đại cương hoặc chuyên biệt , sinh viên sẽ chuyên sâu học tập và nghiên cứu về hóa dược , dược lý học , dược liệu học , bào chế dược phẩm , kiểm nghiệm dược phẩm , độc chất học , pháp chế về dược thú y... Hiện nay nhu cầu việc làm của ngành học này rất cao do nhu cầu về chăm sóc , chữa bệnh cho vật nuôi , gia súc gia cầm ngày càng nhiều. |
* Từ tham khảo:
- chuyên cần
- chuyên chế
- chuyên chính
- chuyên chính vô sản
- chuyên chở
- chuyên chú