chuyên chú | đt. Chú-ý vào một việc: Chuyên-chế vào nghề nông. |
chuyên chú | đgt. Chuyên tâm và chú ý bền bỉ vào một việc: chuyên chú nghiên cứu chèo cổ. |
chuyên chú | đgt (H. chú: tập trung vào) Tập trung chú ý và dồn hết tâm trí vào một việc gì: Chuyên chú nghiên cứu lịch sử nước nhà. |
chuyên chú | bt. Chuyên-tâm và chú ý vào: Chuyên chú làm việc. Rất chuyên chú. |
chuyên chú | đg. Dồn hết sự chú ý vào một việc gì: Chuyên chú nghiên cứu chính trị học. |
chuyên chú | Để tâm chăm-chút vào một việc gì: Chuyên-chú về khoa sử-học. |
Vì thế , nhiều người ăn bánh chuyên chú nhất về nước chấm rồi mới xem đến bánh có mỏng và óng mướt không. |
Và trong lựa chọn ở lại ngân hàng , ít nhất họ sẽ có thêm cchuyên chúhơn nữa cho yêu cầu quản trị , điều hành. |
Đạo được rèn luyện bằng ý thức luyện tập cchuyên chú, đối xử chân thành với đồng môn , kính trọng người thầy dạy và không bao giờ xúc phạm người khác. |
Khi đó các võ sĩ tham gia chỉ cchuyên chútập luyện một môn võ và phải chứng kiến Royce Gracie vô địch ba lần trong bốn mùa đầu tiên. |
chuyên chúvào các doanh nghiệp ở bước ban đầu , Shen có những trực giác phi thường cho các công ty còn ở trong trứng nước. |
Lã Mông tuân lời , đóng cửa nằm nhà nghỉ ngơi và cchuyên chúđọc sách. |
* Từ tham khảo:
- chuyên danh
- chuyên doanh
- chuyên dùng
- chuyên dụng
- chuyên đề
- chuyên gia