chuyên gia | dt. Người chuyên về một nghề, một khoa gì: Về nghề chăn-nuôi, và là một chuyên gia có hạng. |
chuyên gia | - d. 1 Người tinh thông một ngành chuyên môn khoa học, kĩ thuật. Chuyên gia y tế. Đào tạo chuyên gia. 2 (kng.). Chuyên gia người nước ngoài. Khách sạn chuyên gia. |
chuyên gia | dt. 1. Người đi sâu nghiên cứu một lĩnh vực chuyên môn nào đó và đã có hiểu biết sâu sắc về chuyên môn đó: chuyên gia về nông học o các chuyên gia đầu ngành. 2. Nhà chuyên môn của nước này đến làm việc tại nước khác: chuyên gia Nga o chuyên gia quân sự o đi chuyên gia o khách sạn chuyên gia. |
chuyên gia | dt (H. gia: nhà) Người đi sâu vào từng vấn đề khoa học, kĩ thuật: Chúng ta phải ra sức học tập chuyên gia (PhVĐồng). |
chuyên gia | d. 1. Người tinh thông về một ngành chuyên môn. 2. Cố vấn chuyên môn: Các chuyên gia Việt Nam. |
Những với cái vốn ít ỏi của một người Việt mới sống có mười tám năm lại chỉ vùi đầu vào đèn sách , bỗng chốc tôi trở thành chuyên gia văn hóa. |
Theo hướng dẫn của những chuyên gia bơi lặn này , chúng tôi đi snorkeling ở những nơi theo đánh giá của họ là có rặng san hô đẹp nhất. |
Theo hướng dẫn của hai chuyên gia bơi lặn này , chúng tôi đi snorkeling ở những nơi theo đánh giá của họ là có rặng san hô đẹp nhất. |
Kenneth là chuyên gia người Philippines đang sinh sống và làm việc ở Myanmar. |
Ngồi vắt chéo chân , mắt nhìn thẳng , tay khoanh trước ngực trong khi một chuyên gia hì hụi làm tóc , trang điểm cho mình , tôi có cảm giác như mình sắp thành diễn viên nổi tiếng đến nơi rồi vậy. |
chuyên gia làm rô ti sẽ biết áp dụng lực vừa đủ để lớp bột tự xoay vòng dưới que cán và tự nó tròn một cách hoàn hảo. |
* Từ tham khảo:
- chuyên hoá
- chuyên khảo
- chuyên khoa
- chuyên luận
- chuyên môn
- chuyên môn hoá