chuyên luận | dt. Tác phẩm nghiên cứu bàn luận riêng về một vấn đề: chuyên luận về Nguyễn Du o viết chuyên luận o những chuyên luận có giá trị. |
chuyên luận | dt (H. luận: bàn bạc) Tài liệu tác phẩm nghiên cứu riêng về một vấn đề chuyên môn: Một chuyên luận về tâm lí trẻ em mẫu giáo. |
chuyên luận | bt. Phần luận nghiên-cứu về một môn gì, món gì, vật gì. |
Song điều này vẫn còn chưa đủ , khi chưa có những cchuyên luậnvề ông được xuất bản... |
Gần đây , dù chưa có tác phẩm cchuyên luậnnào về Nguyễn Văn Vĩnh , nhưng người ta đã nhắc nhiều hơn tới những đóng góp của ông trên các lĩnh vực văn hóa. |
Nhưng đang có một nghịch lý là các nhà phê bình vững chuyên môn ở viện nghiên cứu , trường đại học không phải là ít nhưng lại cách biệt với đời sống văn học , chỉ quẩn quanh ở những giờ giảng , hướng dẫn luận văn , luận án , tổ chức buổi thảo luận hẹp , những cuốn sách cchuyên luậnin tối đa 1.000 cuốn... rất ít được dư luận quan tâm. |
Năm 2008 , tôi đã xuất bản cuốn "Khái luận văn tự học chữ Nôm" (NXB Giáo dục) , công trình này sử dụng khung lý thuyết của cchuyên luậnđó. |
* Từ tham khảo:
- chuyên môn hoá
- chuyên ngành
- chuyên nghiệp
- chuyên nghiệp quân sự
- chuyên ngữ
- chuyên ngữ