chuyên ngữ | tt.Chỉ chuyên dạy hoặc học ngoại ngữ hoặc chuyên tâm nhiều vào ngoại ngữ so với môn khác: trường chuyên ngữ o lớp chuyên ngữ o học sinh chuyên ngữ. |
chuyên ngữ | Nh. Thuật ngữ. |
Đây là năm đầu tiên Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Nghệ An) tuyển sinh lớp cchuyên ngữvăn. |
Trong đó , lần đầu tiên tuyển sinh lớp cchuyên ngữvăn. |
Cuối cùng , chiếm một tỉ lệ ít ỏi là sự lựa chọn của dân cchuyên ngữ, họ sẵn có niềm đam mê với ngôn ngữ lạ nên học bắc cầu luôn. |
Giảng viên đào tạo trình độ thạc sĩ phải có bằng tiến sĩ , tiến sĩ khoa học hoặc có chức danh giáo sư , phó giáo sư đối với giảng viên tham gia giảng dạy các học phần lý thuyết , hướng dẫn luận văn thạc sĩ và tham gia các Hội đồng chấm luận văn thạc sĩ ; Có bằng thạc sĩ đối với giảng viên giảng dạy học phần ngoại ngữ cho các chuyên ngành không cchuyên ngữhoặc giảng viên giảng dạy một số học phần thuộc phần kiến thức chung hoặc giảng viên hướng dẫn học viên thực hành , thực tập. |
Ngoài sự tham gia giảng dạy của các giáo viên Việt Nam tốt nghiệp đại học cchuyên ngữ, có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và các cíao viên nhạc là giảng viên chuyên nghiệp , đang giảng dạy tại các trường văn hóa nghệ thuật , chương trình còn có sự tham gia giảng dạy của các giáo viên nước ngoài là người bản ngữ , có chứng chỉ dạy tiếng Anh quốc tế. |
Đặc biệt , 80 trên tổng số 237 thí sinh tiểu học của miền Bắc góp mặt tại vòng chung kết quốc gia xuất sắc hoàn thành bài thi TOEFL Junior ở mức điểm tương đương bậc 4 , tiêu chuẩn tốt nghiệp bậc THPT và khối đại học không cchuyên ngữ. |
* Từ tham khảo:
- chuyên san
- chuyên sử
- chuyên tải
- chuyên tâm
- chuyên trách
- chuyên trị