chuyên san | dt. Tạp chí chỉ chuyên đăng tải những vấn đề thuộc chuyên môn hẹp: chuyên san sử học o mua chuyên san đều đặn. |
chuyên san | dt (H. san: in ra) Tạp chí chỉ đăng những bài về một ngành chuyên môn: Tờ chuyên san về thể thao. |
chuyên san | d. Tập san riêng về một vấn đề, một bộ môn: Tạp chí Nghiên cứu lịch sử ra một số chuyên san về thời kì đồ đá cũ ở núi Đọ. |
Tính đến hết tháng 6 năm nay , cả nước đã có 832 cơ quan báo , tạp chí , 67 Đài PT TH ; số lượng báo in là 193 tờ nhưng tạp chí lại có tới 639 tờ do Bộ TT&TT ; cấp phép , hàng trăm cchuyên san, đặc san do cấp tỉnh cấp phép. |
chuyên sancủa một tờ báo Saudia Arabia khen ngợi đệ nhất phu nhân Melania Trump "quý phái và khiêm tốn". |
Ngoài tờ báo giấy , báo điện tử nongnghiep.vn , cchuyên sanKiến thức gia đình từng bước phát triển tốt , giành được niềm tin của độc giả , sự đánh cao của các tờ báo bạn. |
chuyên sanForeign Policy (Mỹ) ngày 5.6 dẫn lời một chuyên gia nghiên cứu chiến lược quốc tế người Trung Quốc nhận định rằng có 5 lý do khiến Bắc Kinh chưa lập vùng nhận dạng phòng không (ADIZ) ở Biển Đông. |
(TNO) Cchuyên sanForeign Policy (Mỹ) ngày 5.6 dẫn lời một chuyên gia nghiên cứu chiến lược quốc tế người Trung Quốc nhận định rằng có 5 lý do khiến Bắc Kinh chưa lập vùng nhận dạng phòng không (ADIZ) ở Biển Đông. |
Lĩnh vực chuyên sâu của Lee là chính sách kinh tế , ngoại giao của Trung Quốc , Mỹ , Nhật Bản , Ấn Độ , Úc , Đông Nam Á. Ông đã xuất bản hơn 300 bài phân tích , nghiên cứu trên các báo , tạp chí và cchuyên sannổi tiếng thế giới. |
* Từ tham khảo:
- chuyên tải
- chuyên tâm
- chuyên trách
- chuyên trị
- chuyên tu
- chuyên ước