chuyên môn | tt. Chuyên về một môn làm ăn: Cán-sự chuyên-môn, nhà chuyên-môn // trt. Quen thói: Chuyên-môn ăn quỵt, chuyên-môn đạo văn. |
chuyên môn | I. dt. Một môn riêng của ngành khoa học, kĩ thuật: trình độ chuyên môn o người có chuyên môn sâu. II. tt. Chỉ chuyên làm một việc, chỉ có một đặc tính: Nhà hàng chuyên môn bán hàng sành sứ o một kẻ chuyên môn dối trá. |
chuyên môn | dt (H. môn: môn học) Tri thức sâu rộng về một lĩnh vực khoa học: Nắm vững chuyên môn về khoa học giáo dục. tt, trgt 1. Thông thạo về một ngành khoa học kĩ thuật: Một nhà chuyên môn về sinh học 2. Có thói quen làm một việc xấu: Chuyên môn ăn cắp; Chuyên môn nói dối. |
chuyên môn | 1. tt. Chuyên về một môn học nào. // Cán-sự chuyên-môn. 2. đt. Chuyên về một việc gì, nghề gì (tục): Chuyên-môn đi lừa thiên hạ. |
chuyên môn | t. 1. Nói một ngành hay một người chuyên nghiên cứu về một bộ môn: Nhà chuyên môn về văn học cổ điển. 2. Có thói quen làm một việc xấu: Chuyên môn ăn cắp; Chuyên môn nói dối. |
chuyên môn | Chuyên riêng về một môn học: Làm thuốc chuyên-môn. |
Anh nói như muốn chứng tỏ cho các cô biết sự thành thạo của anh , một người chuyên môn chữa vô tuyến điện mà cũng thông thạo mọi chuyện , kể chuyện gì cũng hấp dẫn. |
Đầu năm họ đã bàn nhau : cần thì giảm giờ làm việc chuyên môn để tăng gia. |
Không đạt chỉ tiêu tăng gia bị phê bình không thể chối cãi được , còn không đạt được hiệu quả cao trong chuyên môn chẳng mấy ai để ý. |
Hiểu gạt đi. Nhất thiết phải làm chuyên môn giỏi |
Tôi sẽ cố gắng để không phụ lòng các anh“ , Sài còn muốn nói thêm rằng nếu tôi không làm đúng yêu cầu của các anh , khi về đơn vị thì tổ chuyên môn , chi đoàn thanh niên và ban chính trị sẽ mất thì giờ và tôi phải viết dăm bẩy bản kiểm điểm vì sao chê vợ. |
Anh chàng béo nục , bụng hở trễ ra , gương mặt vàng ệch , hai cánh tóc vắt qua vành tai và tóc mai dài chấm cằm gọi là để theo một mốt " phi lôđốp " là Sáu gáo đồng , cầm đầu các kẻ chuyên môn dắt díu những " cơm thầy cơm cô " ở vườn hoa Đưa người. |
* Từ tham khảo:
- chuyên ngành
- chuyên nghiệp
- chuyên nghiệp quân sự
- chuyên ngữ
- chuyên ngữ
- chuyên quyền