chuyên nghiệp | tt. Chuyên một nghề làm ăn nhứt-định và có học-hành về nghề đó hẳn-hoi: Giáo-viên chuyên-nghiệp, ký-giả chuyên-nghiệp. |
chuyên nghiệp | I. tt. Làm chuyên một công việc và thành một nghề riêng hẳn hoi; phân biệt với nghiệp dư: diễn viên chuyên nghiệp o nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp o chuyên nghiệp quân sự. II. dt. Nghề nghiệp chuyên môn: giáo dục chuyên nghiệp o trường chuyên nghiệp. |
chuyên nghiệp | tt (H. nghiệp: nghề) 1. Chỉ sinh hoạt trong một nghề gì: Hãy đòi hỏi những nhà thơ chính thức, những nhà thơ chuyên nghiệp sống trong nghề (Trg-chinh) 2. Chỉ thuộc vào một nghề gì: Ngành đại học và trung học chuyên nghiệp thì rõ ràng là quan trọng lắm (PhVĐồng). |
chuyên nghiệp | tt. 1. Thường dùng trong nghĩa trái với tài-tử; chỉ nghề-nghiệp mình hằng làm và do đó mà sinh sống: Ký-giả chuyên-nghiệp. 2. Về một nghề-nghiệp gì đặc biệt: Trường-học chuyên-nghiệp. |
chuyên nghiệp | t. Chuyên sinh sống bằng một nghề gì: Nhà văn chuyên nghiệp. trường chuyên nghiệp Trường đào tạo cán bộ riêng cho một ngành gì, một nghề gì. |
Ông giáo thấy Nhạc chưa nắm hết ý mình , giải thích thêm : Những người đó là kẻ khuấy rối chuyên nghiệp. |
Bạn bè sống chết có nhau , phải tìm trong số đông đó , chứ không thể có bạn tốt trong đám vô lại chuyên nghiệp. |
Ta thêm bạn bớt thù bằng lối đó , chứ không phải chỉ nhằm liên kết những kẻ quấy rối chuyên nghiệp. |
Trợ lý văn hoá của trung đoàn đau răng nằm ở trạm xá mấy ngày , thấy việc ham mê học hành của Sài , anh đã phát hiện ra một " nguồn " rất có triển vọng bổ sung cho tổ giáo viên chuyên nghiệp của Trung đoàn sau này. |
Không phải chỉ giảng riêng cho lớp bốn được yêu và tin cậy , những buổi giáo viên chuyên nghiệp đi vắng hoặc bận việc. |
Sau nàng nhập vào đoàn diễn chuyên nghiệp ở tỉnh lẻ. |
* Từ tham khảo:
- chuyên ngữ
- chuyên ngữ
- chuyên quyền
- chuyên san
- chuyên sử
- chuyên tải