chuyên khoa | dt. Chuyên riêng một khoa: Lên đệ-nhị-cấp, học-sinh bước đầu vào chuyên-khoa. |
chuyên khoa | dt. Bộ phận của một ngành học nghiên cứu riêng một môn nào đó: chuyên khoa tiêu hoá o bác sĩ chuyên khoa o bệnh viện có đầy đủ các chuyên khoa. |
chuyên khoa | tt (H. khoa: bộ môn khoa học) Nghiên cứu riêng về một bộ môn: Bác sĩ chuyên khoa tim mạch. |
chuyên khoa | dt. Môn học do mình chuyên cứu. |
chuyên khoa | d. Ngành học chuyên nghiên cứu về một bộ môn: Chuyên khoa tai mũi họng. trung học chuyên khoa Cấp học cuối của bậc trung học trong thời kì đầu của chế độ dân chủ cộng hoà ở Việt Nam. |
Cháu cùng các bác sĩ chuyên khoa hồi sức cấp cứu và nhiều điều dưỡng viên từng tham gia chống dịch nhiều đợt suốt từ năm ngoái ở nhiều tỉnh miền Trung và miền Nam nước ta. |
Khi bạn đã có chút tiếng tăm trong chuyên khoa mà mình theo đuổi hay được bổ nhiệm vị trí lãnh đạo nho nhỏ như phó phòng chẳng hạn , lúc này mọi chân trời đều rộng mở. |
Bộ Y tế sẽ rà soát các bệnh viện đa khoa , cchuyên khoatrung ương trên địa bàn các tỉnh và chuyển giao cho UBND tỉnh quản lý. |
Cùng với Hưng , 3 thành viên khác của đoàn Việt Nam tham sự IBO là Dương Tiến Quang Huy (học sinh lớp 12 , Trường THPT chuyên Lam Sơn , Thanh Hóa) cùng Nguyễn Phương Thảo , (học sinh lớp 11 , Trường THPT cchuyên khoahọc Tự nhiên , ĐH Quốc gia Hà Nội) cùng đạt huy chương bạc. |
Theo chỉ đạo của Cục quân y do khó khăn về vận chuyển , Viện Quân y 112 đã mở rộng phạm vi cứu chữa , thực hiện được một phần công tác cứu chữa cchuyên khoa. |
Những khóa ngắn ngày học tiếng Anh , tập huấn về kỹ thuật chuyên môn thường xuyên được tổ chức ; đào tạo tại chỗ hàng trăm y tá , hộ lý và hộ lý cchuyên khoađể kịp thời có nguồn nhân lực phục vụ thương binh , bệnh binh và nhân dân. |
* Từ tham khảo:
- chuyên môn
- chuyên môn hoá
- chuyên ngành
- chuyên nghiệp
- chuyên nghiệp quân sự
- chuyên ngữ