chuyên gia quân sự | Sĩ quan quân sự của một nước được cử đến một nước khác theo văn bản thoả thuận về hợp tác giữa hai bên, để giúp quân đội nước đó trong những lĩnh vực chuyên môn khoa học, kĩ thuật quân sự cụ thể. |
chuyên gia quân sựRobert Beckhusen cho rằng vị trí chiến lược của Sevastopol và các nhà máy lọc dầu tại Romania khiến nó trở thành mục tiêu ưu tiên của bộ chỉ huy tối cao Đức sau khi xâm lược Liên Xô tháng 6/1941. |
Tờ Bưu điện Hoa Nam Buổi sáng (SCMP) dẫn lời các cchuyên gia quân sựcho hay , Triều Tiên đã sẵn sàng tiến hành chương trình thử nghiệm tên lửa tiếp theo với các phiên bản tên lửa Pukguksong (Bắc Cực Tinh) phóng từ tàu ngầm đã được nâng cấp và tối ưu hóa. |
chuyên gia quân sựcũng nhấn mạnh , Triều Tiên có thể sẽ thử nghiệm nhiều lần nữa với ICBM Hwasong 12 và Hwasong 15. |
Trong khi đó , cchuyên gia quân sựtại Macau , ông Antony Wong Dong , cho hay tên lửa Pukguksong 3 nhiên liệu rắn sẽ là mối đe dọa trực tiếp đối với Trung Quốc bởi nó được thiết kế với ống phóng rất khó bị định vị và phá hủy. |
Các cchuyên gia quân sựđều tin rằng những vụ phóng thử tên lửa đối với dòng Hwasong gần đây nhất cho thấy , Bình Nhưỡng đã tự chế tạo được những loại ICBM tối tân dựa trên công nghệ mà họ học tập được từ Nga và Ukraine. |
Theo cchuyên gia quân sựAdam Mount ở Trung tâm tiến bộ Mỹ , để đối phó với mối đe dọa này , Mỹ sẽ sử dụng hệ thống tên lửa phòng không tầm cao giai đoạn cuối (THAAD) và hệ thống phòng không Aegis trên các tàu chiến. |
* Từ tham khảo:
- chuyên khảo
- chuyên khoa
- chuyên luận
- chuyên môn
- chuyên môn hoá
- chuyên ngành