chuyên khảo | đt. Chuyên khảo-cứu một môn: Nhà chuyên-khảo sử-học. |
chuyên khảo | dt. Tập sách nghiên cứu, khảo sát riêng về một vấn đề: tập chuyên khảo làng xã Việt Nam o viết chuyên khảo o công bố dưới dạng chuyên khảo. |
chuyên khảo | đgt (H. khảo: xem xét) Khảo cứu riêng về một đề tài: Viết những thiên chuyên khảo về văn tịch nước ta (DgQgHàm). |
chuyên khảo | bt. Khảo-cứu riêng về một môn: Vấn-đề tiền-tệ do anh ấy chuyên-khảo. |
chuyên khảo | đg. Khảo cứu riêng về một môn: Chuyên khảo về ca dao Việt Nam. |
Định làm một cái chuyên khảo về “chiến tranh và hòa bình”. |
Sự thực số đầu sách của Nhị Ca đâu có nhiều : Về sau , ông cũng chỉ cho in thêm có tập bài Dọc đường văn học (1977) và một cuốn chuyên khảo mang tên Gương mặt còn lại Nguyễn Thi (1983). |
Một đồng nghiệp trẻ của ông , anh Ngô Thảo , đã gánh vác việc hoàn chỉnh chuyên khảo này của Nhị Ca , nhờ đó , cuối năm 1983 cuốn sách được in ra , trong sự vui mừng , hơn nữa , sự thanh thản của Nhị Ca : những gì làm được , ông đã làm , có thể yên tâm ra đi. |
Đó là những chuyên khảo công phu sớm nhất về các di tích thắng cảnh , lịch sử , tôn giáo Hà Nội , đặc biệt có giá trị trong khảo sát kiến trúc và văn bia tại chỗ vào cuối thế kỷ XIX và có giá trị cho đến hôm nay. |
Các chương của cchuyên khảotrình bày một cách hoàn chỉnh về không gian chiến trường và hoạt động chiến tranh trong tổng tấn công , nhưng qua đó hiện lên khá rõ vai trò , vị trí của Sài Gòn Gia Định trong đấu tranh giải phóng dân tộc , làm cơ sở cho những hiểu biết về vai trò , vị trí của thành phố Hồ Chí Minh trong xây dựng , phát triển và hội nhập hiện nay. |
Shylov biên soạn cuốn sách cchuyên khảoĐộ đo , tích phân , đạo hàm trong không gian tuyến tính. |
* Từ tham khảo:
- chuyên luận
- chuyên môn
- chuyên môn hoá
- chuyên ngành
- chuyên nghiệp
- chuyên nghiệp quân sự