chuyên dụng | tt. Được dùng riêng về một việc, một món: Quyền chuyên-dụng. |
chuyên dụng | tt. Chuyên dùng: xe chuyên dụng o thiết bị chuyên dụng. |
chuyên dụng | tt (H. dụng: dùng) Như Chuyên dùng? Máy móc chuyên dụng. |
Mẹ Cecilia dùng những nồi chuyên dụng dành riêng cho dịp lễ tết như thế này , mỗi nồi phải to như nồi nấu cám của ông bà tôi ở quê. |
Có thể phân biệt một cách giản dị là nếu AI tổng quát nhằm làm cho máy móc thông minh , thì AI chuyên dụng nhằm giúp cho con người "thông minh" hơn khi giải quyết các vấn đề cụ thể. |
Nếu chăm sóc tóc tại salon , nhân viên thường đưa ra lộ trình chăm sóc chuyên sâu , sử dụng máy móc cchuyên dụng, nhờ đó khả năng phục hồi của mái tóc sẽ hiệu quả hơn ; tất nhiên cách này sẽ tốn kém và mất nhiều thời gian hơn. |
Lực lượng CSGT đã phải dùng xe cchuyên dụngcẩu chiếc xe ô tô này về trụ sở. |
Những loại thực phẩm đó trong quá trình vận chuyển đến tay người dùng thường không bảo đảm , thậm chí không được bảo quản trong những thiết bị vận chuyển cchuyên dụngtheo quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm , có thể nhiễm vi sinh vật , vi khuẩn gây bệnh , đặc biệt là bệnh tiêu chảy cấp. |
Lực lượng chức năng huyện Long Thành đã dùng xe bán tải cchuyên dụngđưa 2 nạn nhân đến bệnh viện Long Thành cấp cứu , tuy nhiên vì vết thương khá nặng nên cả 2 đã được chuyển lên bệnh viện Đa khoa Đồng Nai. |
* Từ tham khảo:
- chuyên gia
- chuyên gia quân sự
- chuyên hoá
- chuyên khảo
- chuyên khoa
- chuyên luận