chuyên chở | đt. C/g. Chở-chuyên Đem từ nơi nầy sang nơi khác bằng xe, ngựa, thuyền, tàu... |
chuyên chở | Nh. Vận chuyển (ng.l.). |
chuyên chở | đgt Đưa hàng hoá, đồ vật từ nơi này sang nơi khác: Xe lửa là phương tiện chuyên chở rất thuận lợi. |
chuyên chở | đt. Mang đi: Chuyên-chở hàng hoá từ tỉnh nầy qua tỉnh khác. |
chuyên chở | đg. Mang hàng hoá, đồ vật từ nơi này sang nơi khác: Xe lửa là phương tiện chuyên chở rất thuận lợi. |
chuyên chở một loại hàng khả nghi như vậy đối với nhận xét của nhà cầm quyền , không phải chủ thuyền không tính toán lợi hại. |
Thuyền thuộc loại lớn , nhưng chuyên chở hàng nên thiếu thốn tiện nghi. |
chuyên chở hàng nguồn xuống biển , hay chuyên chở hàng biển lên nguồn , dù đi bằng thuyền hay thồ ngựa , An Thái là trạm nghỉ đêm. |
Giáo Hiến ngạc nhiên hỏi : Mình nộp đủ thuế , sao lại bị giữ ? Biện Nhạc cười , vừa bao dung thông cảm cho kinh nghiệm ít ỏi của ông giáo về trường đời , vừa có ý mỉa mai : Có nghìn cách để làm khó dễ , thầy không biết sao ! Thuế chuyên chở đường sông , thuế bến , thuế muối. |
Thợ ít quá. Còn chuyên chở sắt từ dưới đó lên đây nữa |
Lâu nay việc quân lương do Lợi lo liệu cả , từ việc xuất nhập , sổ sách , cho đến điều động phương tiện chuyên chở. |
* Từ tham khảo:
- chuyên cơ
- chuyên danh
- chuyên doanh
- chuyên dùng
- chuyên dụng
- chuyên đề