chuyên chính | tt. Chính-thể chuyên-chế, độc-tài, chỉ một người hay một nhóm người nắm hết quyền trị nước: Vô-sản chuyên-chính. |
chuyên chính | - dt. (H. chính: việc quốc gia) Chính quyền do một giai cấp lập ra và dùng bạo lực trấn áp mọi sự chống đối: Nền chuyên chính vô sản. // tt. Dùng bạo lực mà trấn áp: Phải dân chủ với nhân dân, phải chuyên chính với kẻ thù (HCM). |
chuyên chính | I. đgt. Trấn áp sự chống đối giai cấp bằng bạo lực: chuyên chính với kẻ thù. II. dt. Sự thống trị của một giai cấp dựa vào bạo lực. |
chuyên chính | dt (H. chính: việc quốc gia) Chính quyền do một giai cấp lập ra và dùng bạo lực trấn áp mọi sự chống đối: Nền chuyên chính vô sản. tt Dùng bạo lực mà trấn áp: Phải dân chủ với nhân dân, phải chuyên chính với kẻ thù (HCM). |
chuyên chính | dt. Nht. Chính thể chuyên-chế. |
chuyên chính | d. Chính quyền một nước do một hay nhiều giai cấp lập ra để trấn áp các giai cấp khác. |
[13a] Mẫu hậu ngang nhiên dâm loạn , quyền thần chuyên chính , vua hèn tuổi trẻ , giữ nổi thế nào được. |
Khi ấy , Thủ Độ chuyên chính lâu ngày , đã giết Huệ Tông , tôn thất nhà Lý đều bùi ngùi thất vọng. |
Sau Quý Ly chuyên chính , Mộng Hoa ẩn lánh không ra nữa. |
Chính GS Ngô Bảo Châu cũng cho biết quan điểm của mình về giáo dục là phải tạo điều kiện cho các em có thể phát huy phẩm chất năng lực , và trường cchuyên chínhlà để thực hiện mục đích đó. |
Hơn 400 học viên là lãnh đạo , cán bộ làm công tác nghiên cứu , quản lý khoa học đến từ Cảnh sát phòng cháy , chữa cháy , Công an các đơn vị địa phương từ Thừa Thiên Huế trở ra ; cán bộ làm công tác chuyên môn thuộc lực lượng Tham mưu của các Tổng cục , Bộ tư lệnh , đơn vị trực thuộc Bộ , học viện , trường CAND đã được các báo cáo viên là chuyên gia của Bộ Khoa học và Công nghệ , chuyên gia , nhà quản lý khoa học của Bộ Công an truyền đạt 5 cchuyên chínhtrong thời gian tập huấn. |
* Từ tham khảo:
- chuyên chở
- chuyên chú
- chuyên cơ
- chuyên danh
- chuyên doanh
- chuyên dùng