chui lủi | đgt. Lẩn lút nơi xó xỉnh hoặc lẩn trốn nơi kín đáo: sống chui lủi. |
Nhưng bao kẻ sống sót sau những cơn giông tố , mấy người sống được đúng tầm người của mình , hay lại chui lủi trốn tránh , hoặc lá mặt lá trái , dối dá qua ngàỷ Sự khinh bạc muốn gạt đi , nó cứ tìm đường quay trở lại. |
Hắn phá phòng tạm giữ , chui lủi thoắt ẩn thoắt hiện... Ông Pư , cả cháu Ly khuyên hắn ra đầu thú , hắn không nghe... Các anh biên phòng trên đồn nhiều lần nhờ giáo viên ở điểm trường cung cấp tình hình. |
Để có được thẻ xanh , rất nhiều người đã bất chấp cả tính mạng vượt biên sang Mỹ để sống cchui lủikhông giấy tờ ở khắp mọi ngóc ngách của thành phố. |
Trên đường tuần tra , Ðại úy Cảnh chỉ cho chúng tôi dấu vết của hàng trăm "lối mòn buôn lậu" mà những người gùi hàng đã "xé" rừng để vận chuyển hoặc cchui lủivào bụi rậm lẩn trốn mỗi khi gặp lực lượng bộ đội biên phòng. |
Còn số củi tươi như Trịnh Xuân Thanh , Vũ Đình Duy dẫu có cchui lủitận chân trời , góc bể , dẫu tươi nên vẫn còn nhiều lá để ngụy trang thì cũng không thể thoát ra ngoài vòm trời này , lưới đã giăng ra , cá ắt phải vướng vào. |
Là người dành nhiều tâm huyết theo đuổi ngành phân bón , ông Hải cho rằng , nếu các cơ quan chức năng không có chế tài xử phạt nghiêm minh thì rất nhiều Cty phân bón vẫn tìm cách sản xuất cchui lủi, làm phân bón "rổm". |
* Từ tham khảo:
- chui rúc
- chui vào hang cọp
- chui vào hang hùm
- chùi
- chủi
- chúi